Trắc Nghiệm Hoá Học 12 Kết Nối Tri Thức Bài 8 là bộ đề ôn tập kiến thức khởi đầu chương mới môn Hóa học lớp 12, bám sát nội dung sách giáo khoa Kết Nối Tri Thức. Đề do thầy Nguyễn Tuấn Anh – giáo viên môn Hóa học tại Trường THPT Trần Nhân Tông biên soạn năm học 2024–2025. Nội dung “Bài 8: Amine” xoay quanh khái niệm, phân loại, danh pháp, tính chất vật lí và đặc biệt là tính base của amine thể hiện qua phản ứng với acid. Hệ thống trắc nghiệm hoá 12 kết nối tri thức này giúp học sinh nắm vững kiến thức nền tảng về hợp chất chứa nitrogen, chuẩn bị cho các bài kiểm tra 15 phút.
Hệ thống Trắc nghiệm Hóa 12 trên nền tảng detracnghiem.edu.vn được thiết kế để mang lại trải nghiệm học tập hiện đại và hiệu quả. Với kho câu hỏi phong phú, được phân loại rõ ràng theo từng bài học và mức độ khó, từ nhận biết đến vận dụng cao, học sinh có thể thực hành không giới hạn. Mỗi câu hỏi đều đi kèm đáp án và lời giải thích chi tiết, giúp các em không chỉ ghi nhớ công thức mà còn hiểu sâu sắc bản chất phản ứng và so sánh lực base giữa các amine. Biểu đồ phân tích tiến độ học tập cá nhân là tính năng nổi bật, giúp học sinh nhận diện điểm mạnh, điểm yếu để xây dựng chiến lược ôn tập khoa học. Đây là công cụ hỗ trợ đắc lực giúp học sinh tự tin chinh phục các bài Trắc nghiệm ôn tập lớp 12.
Trắc Nghiệm Hoá Học 12 Kết Nối Tri Thức Bài 8 – Amine
Câu 1: Amin nào sau đây là amin bậc một?
A. (CH3)2NH.
B. CH3CH2NH2.
C. (CH3)3N.
D. CH3NHCH3.
Câu 2: Công thức chung nào dưới đây là đại diện cho một amin bậc hai?
A. R-NH2.
B. R-NH-R’.
C. R-N<R”.
D. R-COOH.
Câu 3: Tính chất vật lí nào sau đây là không đúng với metylamin ở điều kiện thường?
A. Là chất khí.
B. Có mùi khai tương tự amoniac.
C. Tan tốt trong nước.
D. Là chất lỏng, ít tan trong nước.
Câu 4: Khi cho dung dịch metylamin vào ống nghiệm chứa dung dịch sắt(III) clorua (FeCl3), hiện tượng nào sau đây được quan sát?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
B. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
C. Có khí bay ra.
D. Dung dịch trong suốt.
Câu 5: Anilin (C6H5NH2) được phân loại là loại amin nào?
A. Ankylamin bậc một.
B. Ankylamin bậc hai.
C. Arylamin bậc ba.
D. Arylamin bậc một.
Câu 6: Để phân biệt dung dịch metylamin và dung dịch amoniac, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Không phân biệt bằng thuốc thử thông thường.
B. Nước.
C. Dung dịch phenolphtalein.
D. Dung dịch bạc nitrat.
Câu 7: Chất nào sau đây có tính bazơ yếu nhất?
A. Metylamin.
B. Đimetylamin.
C. Amoniac.
D. Anilin.
Câu 8: Để điều chế anilin, người ta thường thực hiện phản ứng khử hợp chất nào?
A. Benzen.
B. Nitrobezen.
C. Anđehit benzoic.
D. Axit benzoic.
Câu 9: Khi cho metylamin tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl), sản phẩm thu được là gì?
A. Metanol và amoni clorua.
B. Metylamoni clorua.
C. Metylamin và nước.
D. Metyl clorua và amoniac.
Câu 10: Nhóm chức amin (-NH2) trong anilin có ảnh hưởng như thế nào đến vòng benzen?
A. Làm tăng hoạt hóa vòng, ưu tiên thế ortho/para.
B. Làm giảm hoạt hóa vòng, khó thế.
C. Không ảnh hưởng đến khả năng phản ứng.
D. Làm vòng benzen kém bền vững hơn.
Câu 11: Amin nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Trimelylamin (CH3)3N.
B. Propylamin CH3CH2CH2NH2.
C. Etylmetylamin CH3NHC2H5.
D. Isopropylamin CH3CH(NH2)CH3.
Câu 12: Anilin có công thức phân tử C6H7N. Khi cho anilin tác dụng với nước brom, hiện tượng nào sau đây được quan sát?
A. Dung dịch mất màu và có khí thoát ra.
B. Xuất hiện kết tủa trắng.
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 13: Phản ứng giữa anilin với axit nitrơ (HNO2) ở nhiệt độ thấp (0-5 độ C) tạo thành hợp chất nào có ứng dụng trong tổng hợp phẩm nhuộm?
A. Alcohol.
B. Axit cacboxylic.
C. Muối điazoni.
D. Amoniac.
Câu 14: Amin nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ẩm?
A. Metylamin.
B. Etylamin.
C. Đimetylamin.
D. Anilin.
Câu 15: Axit glutamic có công thức cấu tạo HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Axit này có bao nhiêu nhóm chức amin?
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải là của anilin?
A. Tổng hợp phẩm nhuộm.
B. Sản xuất dược phẩm.
C. Tổng hợp polymer.
D. Làm chất gây mùi cho khí tự nhiên.
Câu 17: Để giảm mùi tanh của cá (do trimetylamin gây ra), người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Nước chanh (chứa axit).
B. Dung dịch kiềm.
C. Nước brom.
D. Nước muối.
Câu 18: Hợp chất nào sau đây là đồng phân của etylmetylamin?
A. Propylamin.
B. Đimetylamin.
C. Trimelylamin.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 19: Khi cho metylamin vào dung dịch đồng(II) hiđroxit (Cu(OH)2), hiện tượng quan sát được là gì?
A. Kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Xuất hiện kết tủa xanh.
C. Dung dịch không thay đổi.
D. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
Câu 20: Amin nào sau đây có khả năng tạo liên kết hiđro với nước kém nhất trong số các đồng phân có cùng số nguyên tử cacbon?
A. Amin bậc một.
B. Amin bậc ba.
C. Amin bậc hai.
D. Amoniac.
Câu 21: Amin được điều chế bằng cách ankyl hóa amoniac hoặc dẫn xuất halogen. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?
A. Oxi hóa khử.
B. Thủy phân.
C. Thế nucleophin.
D. Cộng.
Câu 22: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. Amoniac.
B. Đimetylamin.
C. Anilin.
D. Etylamin.
Câu 23: Cho 9,3 gam anilin tác dụng vừa đủ với nước brom. Khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu? (Cho nguyên tử khối: H=1; C=12; N=14; Br=80)
A. 16,5 gam.
B. 33,0 gam.
C. 39,7 gam.
D. 66,0 gam.
Câu 24: Một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H9N. Hợp chất này có bao nhiêu đồng phân amin bậc một?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 25: Để nhận biết ankylamin bậc một, người ta có thể dựa vào phản ứng của chúng với thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch natri hiđroxit.
B. Dung dịch axit sunfuric loãng.
C. Axit nitrơ (HNO2).
D. Dung dịch đồng(II) hiđroxit.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về tính tan của các amin trong nước?
A. Tất cả amin không tan.
B. Amin khối lượng lớn tan tốt hơn.
C. Amin cacbon nhỏ thường tan tốt.
D. Anilin tan tốt trong nước.
Câu 27: Anilin có mùi đặc trưng và độc. Mùi này thường được mô tả là gì?
A. Mùi hoa quả.
B. Mùi khai.
C. Mùi hắc.
D. Mùi cá ươn.
Câu 28: Trong cấu tạo phân tử của amin, nguyên tử nitơ còn chứa cặp electron chưa liên kết. Đặc điểm này quyết định tính chất hóa học cơ bản nào của amin?
A. Tính bazơ.
B. Tính axit.
C. Tính oxi hóa.
D. Tính khử.
Câu 29: Điều nào sau đây là không chính xác khi nói về ứng dụng của các diamin như hexametylendiamin?
A. Nguyên liệu tổng hợp tơ sợi.
B. Nguyên liệu tổng hợp nylon-6,6.
C. Ứng dụng trong công nghiệp polymer.
D. Dùng làm chất tạo mùi cho thực phẩm.
Câu 30: Khi cho metylamin vào dung dịch phenolphtalein, hiện tượng nào sau đây được quan sát?
A. Dung dịch vẫn không màu.
B. Dung dịch chuyển sang màu hồng.
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
D. Xuất hiện kết tủa trắng.