Trắc Nghiệm Hoá Học 12 Kết Nối Tri Thức Bài 15 Online Có Đáp Án

Môn Học: Hoá học 12
Trường: Trường THPT Nguyễn Du
Năm thi: 2025
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Người ra đề thi: thầy Hoàng Minh Đức
Đối tượng thi: Học sinh 12
Loại đề thi: Đề ôn tập
Trong bộ sách: Kết nối tri thức
Số lượng câu hỏi: 30
Thời gian thi: 45 phút
Độ khó: Trung bình
Làm bài thi

Trắc Nghiệm Hoá Học 12 Kết Nối Tri Thức Bài 15 là bộ đề ôn tập kiến thức khởi đầu chương mới môn Hóa học lớp 12, bám sát nội dung sách giáo khoa Kết Nối Tri Thức. Đề do thầy Hoàng Minh Đức – giáo viên môn Hóa học tại Trường THPT Nguyễn Du biên soạn năm học 2024–2025. Nội dung “Bài 15: Thế điện cực và nguồn điện hoá học” xoay quanh các khái niệm về thế điện cực chuẩn của kim loại, cách xác định suất điện động của pin điện hoá, và cấu tạo, nguyên tắc hoạt động của các nguồn điện thông dụng như pin và acquy. Hệ thống trắc nghiệm hoá học 12 kết nối tri thức này giúp học sinh nắm vững kiến thức nền tảng về điện hoá học, một phần kiến thức quan trọng và tương đối mới.

Hệ thống Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 trên nền tảng detracnghiem.edu.vn được xây dựng để mang lại trải nghiệm học tập toàn diện và tương tác. Với kho câu hỏi đa dạng, bao quát toàn bộ chương 5 và được phân loại theo các mức độ khó, từ nhận biết đến vận dụng cao, học sinh có thể thực hành không giới hạn. Sau mỗi lần làm bài, hệ thống sẽ cung cấp đáp án kèm lời giải chi tiết, giúp các em nhanh chóng lấp đầy lỗ hổng kiến thức và hiểu sâu bản chất của các quá trình điện hóa. Biểu đồ theo dõi tiến độ cá nhân là một tính năng hữu ích, giúp học sinh xây dựng chiến lược ôn tập thông minh cho giai đoạn tiếp theo. Đây là người bạn đồng hành không thể thiếu giúp học sinh tự tin chinh phục các Trắc nghiệm các môn lớp 12.

Trắc Nghiệm Hoá Học 12 Kết Nối Tri Thức Bài 15 – Thế điện cực và nguồn điện hoá học

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về chất khử trong một phản ứng oxi hóa – khử?
A. Chất khử là chất nhường electron.
B. Chất khử là chất nhận electron.
C. Chất khử là chất làm tăng số oxi hóa của nguyên tố.
D. Chất khử là chất bị khử.

Câu 2: Khi nhúng thanh kẽm vào dung dịch đồng(II) sunfat, hiện tượng nào sau đây được quan sát?
A. Thanh kẽm bị ăn mòn và có khí thoát ra.
B. Thanh kẽm bị ăn mòn, kim loại đỏ bám vào.
C. Thanh kẽm không bị biến đổi.
D. Thanh kẽm bị ăn mòn và xuất hiện kết tủa màu đen.

Câu 3: Dạng oxi hóa và dạng khử tương ứng của cùng một nguyên tố kim loại tạo thành gì?
A. Một phản ứng thế.
B. Một liên kết hóa học.
C. Một cặp oxi hóa – khử.
D. Một trạng thái cân bằng động.

Câu 4: Giá trị thế điện cực chuẩn (E°) là đại lượng dùng để đánh giá khả năng gì của dạng oxi hóa và dạng khử trong điều kiện chuẩn?
A. Khả năng phản ứng với nước.
B. Khả năng tạo kết tủa.
C. Khả năng dẫn điện.
D. Khả năng oxi hóa và khả năng khử.

Câu 5: Điện cực hiđro chuẩn được quy ước có thế điện cực chuẩn bằng bao nhiêu?
A. 0,000 V.
B. -1,000 V.
C. +1,000 V.
D. -0,762 V.

Câu 6: Trong pin Galvani, cực âm (anode) là nơi xảy ra quá trình gì?
A. Quá trình khử.
B. Quá trình oxi hóa và nhường electron.
C. Quá trình oxi hóa và nhận electron.
D. Quá trình khử và nhường electron.

Câu 7: Sức điện động chuẩn của pin (E°pin) được tính bằng công thức nào?
A. E°pin = E°cathode + E°anode.
B. E°pin = E°anode – E°cathode.
C. E°pin = E°cathode – E°anode.
D. E°pin = |E°cathode| + |E°anode|.

Câu 8: Ac-quy là loại pin nào được sử dụng phổ biến trong các phương tiện giao thông, thiết bị lưu điện?
A. Pin sơ cấp.
B. Pin không thể sạc lại.
C. Pin Mặt Trời.
D. Pin thứ cấp (pin sạc).

Câu 9: Nhược điểm chính của ac-quy chì là gì?
A. Tuổi thọ thấp và gây ô nhiễm môi trường.
B. Giá thành cao.
C. Không hoạt động ổn định.
D. Hiệu suất chuyển đổi năng lượng thấp.

Câu 10: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất theo bảng thế điện cực chuẩn?
A. Kẽm (Zn).
B. Liti (Li).
C. Nhôm (Al).
D. Natri (Na).

Câu 11: Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng bản chất tự diễn ra trong pin điện hóa?
A. Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu.
B. Cu + ZnSO4 → CuSO4 + Zn.
C. Chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng điện.
D. ZnSO4 + CuCl2 → ZnCl2 + CuSO4.

Câu 12: Khi nói về ý nghĩa của thế điện cực chuẩn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thế điện cực chuẩn càng nhỏ, dạng oxi hóa tương ứng càng mạnh.
B. Thế điện cực chuẩn càng lớn, dạng khử tương ứng càng mạnh.
C. Thế điện cực chuẩn không ảnh hưởng đến tính oxi hóa – khử.
D. Thế điện cực chuẩn càng lớn, dạng oxi hóa tương ứng càng mạnh.

Câu 13: Cho phản ứng: Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag. Cặp oxi hóa – khử nào là chất oxi hóa?
A. Cu2+/Cu.
B. Ag+/Ag.
C. Cu/Cu2+.
D. Ag/Ag+.

Câu 14: Pin Lithi-ion có ưu điểm vượt trội nào sau đây so với ac-quy chì?
A. Dễ tái chế.
B. Giá thành rẻ hơn.
C. Năng lượng lớn, sạc nhanh.
D. Khối lượng và kích thước lớn hơn.

Câu 15: Quá trình điện hóa chuyển năng lượng hóa học thành năng lượng điện luôn tuân theo sự chuyển electron từ đâu đến đâu?
A. Từ chất khử sang chất oxi hóa.
B. Từ chất oxi hóa sang chất khử.
C. Từ cực dương sang cực âm.
D. Từ catot sang anot.

Câu 16: Cho các cặp oxi hóa – khử sau: Cu2+/Cu (E° = +0,340 V) và Ag+/Ag (E° = +0,799 V). Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra ở điều kiện chuẩn?
A. Cu2+ + 2Ag → Cu + 2Ag+.
B. Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag.
C. Cu2+ + Ag → Cu + Ag+.
D. Cu + Ag+ → Cu2+ + Ag.

Câu 17: Pin Mặt Trời (solar cell) có ưu điểm nổi bật nào?
A. Sản xuất phức tạp.
B. Phụ thuộc nhiều vào thời tiết.
C. Nguồn năng lượng sạch, tận dụng Mặt Trời.
D. Gây ô nhiễm khi hết hạn sử dụng.

Câu 18: Dựa vào bảng thế điện cực chuẩn, sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính khử tăng dần: Fe, Al, Zn, Cu.
A. Al < Zn < Fe < Cu.
B. Cu < Zn < Fe < Al.
C. Fe < Cu < Zn < Al.
D. Cu < Fe < Zn < Al.

Câu 19: Cho phản ứng: Ni + 2H+ → Ni2+ + H2. Cặp oxi hóa – khử Ni2+/Ni có thế điện cực chuẩn E° = -0,257 V. Phản ứng này có thể xảy ra ở điều kiện chuẩn vì:
A. E° của Ni2+/Ni nhỏ hơn E° của 2H+/H2.
B. E° của Ni2+/Ni lớn hơn E° của 2H+/H2.
C. Ni có tính oxi hóa mạnh hơn H2.
D. H2 có tính khử mạnh hơn Ni.

Câu 20: Khi pin điện hóa hoạt động, quá trình oxi hóa luôn xảy ra ở cực nào?
A. Cực dương (catot).
B. Cực âm (anot).
C. Cực trung hòa.
D. Cực không đổi.

Câu 21: Pin Lithi-ion có ưu điểm gì khiến nó được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị điện tử di động?
A. Giá thành rẻ.
B. Tuổi thọ rất thấp.
C. Năng lượng lớn, sạc nhanh, sạc mọi lúc.
D. Kích thước lớn, nặng.

Câu 22: Dựa vào bảng thế điện cực chuẩn, kim loại nào sau đây là chất khử mạnh nhất?
A. Đồng (Cu).
B. Sắt (Fe).
C. Kẽm (Zn).
D. Magie (Mg).

Câu 23: Cầu muối trong pin Galvani có vai trò gì?
A. Duy trì tính trung hòa điện của dung dịch.
B. Giúp hòa tan các chất điện li.
C. Ngăn chặn sự pha trộn dung dịch.
D. Tăng tốc độ phản ứng.

Câu 24: Cho phản ứng: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu. Cặp oxi hóa – khử nào có tính oxi hóa mạnh hơn?
A. Fe2+/Fe.
B. Cu2+/Cu.
C. Cu/Cu2+.
D. Fe/Fe2+.

Câu 25: Nhược điểm chính của pin Mặt Trời là gì?
A. Là nguồn năng lượng không tái tạo.
B. Có kích thước lớn, khó lắp đặt.
C. Sản xuất phức tạp, giá cao, phụ thuộc thời tiết.
D. Hiệu suất chuyển đổi năng lượng thấp.

Câu 26: Trong thí nghiệm nhúng thanh kẽm vào dung dịch đồng(II) sunfat, quá trình nào xảy ra ở thanh kẽm?
A. Quá trình khử Cu2+.
B. Thanh kẽm nhận electron.
C. Ion kẽm bị khử.
D. Thanh kẽm bị oxi hóa.

Câu 27: Khi so sánh tính khử của dạng khử Fe và Cu, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Fe có tính khử mạnh hơn Cu.
B. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
C. Fe và Cu có tính khử tương đương.
D. Cả hai đều không có tính khử.

Câu 28: Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HCl. Phương trình phản ứng ở dạng ion thu gọn là gì?
A. Fe + HCl → FeCl2 + H2.
B. Fe + 2H+ → Fe2+ + H2.
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
D. Fe + H+ → Fe2+ + H2.

Câu 29: Dựa vào bảng thế điện cực chuẩn, kim loại nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch HCl để tạo ra khí H2?
A. Đồng (Cu).
B. Bạc (Ag).
C. Kẽm (Zn).
D. Vàng (Au).

Câu 30: Nhược điểm chính của pin khô (pin sơ cấp) là gì?
A. Dễ tái chế.
B. Có khả năng sạc lại nhiều lần.
C. Không thể sạc lại, gây ô nhiễm khi vứt bỏ.
D. Cung cấp năng lượng ổn định.

Câu 31: Pin điện hóa là thiết bị biến đổi năng lượng nào?
A. Quang năng thành điện năng.
B. Nhiệt năng thành điện năng.
C. Cơ năng thành điện năng.
D. Hóa năng thành điện năng.

Câu 32: Chất nào sau đây đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu?
A. Fe.
B. Cu.
C. Fe2+.
D. Cu2+.

Câu 33: Pin Galvani (pin Zn-Cu) có sức điện động chuẩn là bao nhiêu? (E°Zn2+/Zn = -0,762 V; E°Cu2+/Cu = +0,340 V)
A. +1,102 V.
B. -0,422 V.
C. -1,102 V.
D. +0,422 V.

Câu 34: Dựa vào bảng thế điện cực chuẩn, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Al3+.
B. Au3+.
C. Fe3+.
D. Cu2+.

Câu 35: Một kim loại M có thể tác dụng được với dung dịch axit (H+) và nước ở điều kiện thường. Điều này cho thấy thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa – khử kim loại M+/M có giá trị như thế nào?
A. E°M+/M > 0 V.
B. E°M+/M = 0 V.
C. E°M+/M > E°2H+/H2.
D. E°M+/M < E°2H+/H2.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận