Trắc Nghiệm Hóa 12 Chân Trời Sáng Tạo Bài 9 là chuyên đề quan trọng trong môn Hóa học lớp 12, tập trung vào kiến thức về phản ứng oxi hóa – khử và các phương pháp bảo toàn khối lượng, điện tích – phần nội dung trọng tâm trong sách Hóa học 12 chân trời sáng tạo. Đây là đề ôn tập online có đáp án, được thiết kế bởi cô Phạm Thị Bích Trâm, giáo viên Hóa học tại trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (TP.HCM), biên soạn trong năm học 2024–2025. Bộ câu hỏi bám sát chương trình SGK, hỗ trợ học sinh củng cố lý thuyết và thực hành giải bài tập trắc nghiệm chuyên sâu.
Trắc nghiệm môn Hóa 12 ở đề này gồm các dạng câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm đáp án chi tiết và lời giải rõ ràng giúp học sinh tự đánh giá năng lực và phát triển tư duy phản ứng hóa học. Nền tảng học trực tuyến detracnghiem.edu.vn hỗ trợ làm bài không giới hạn thời gian, theo dõi tiến trình học tập và thống kê kết quả để cải thiện điểm số. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị vững kiến thức cho các bài kiểm tra và kỳ thi quan trọng. Trắc nghiệm ôn tập lớp 12.
Trắc Nghiệm Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Bài 9: Đại cương về polymer
Câu 1. Polyme là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ gọi là gì liên kết với nhau?
A. Phân tử.
B. Mắt xích.
C. Nguyên tử.
D. Ion.
Câu 2. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polyme) đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ khác (như H₂O) được gọi là phản ứng gì?
A. Trùng hợp.
B. Trùng ngưng.
C. Thủy phân.
D. Xà phòng hóa.
Câu 3. Monome nào sau đây được dùng để điều chế polietilen (PE)?
A. CH₃-CH=CH₂.
B. CH₂=CH-Cl.
C. CH₂=CH₂.
D. CH≡CH.
Câu 4. Chất nào sau đây là một polyme thiên nhiên?
A. Polietilen.
B. Nilon-6,6.
C. Tơ visco.
D. Cellulose.
Câu 5. Polivinyl chloride (PVC) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào?
A. Propen.
B. Stiren.
C. Vinyl chloride.
D. Etylen.
Câu 6. Điều kiện cần về cấu tạo của monome để có thể tham gia phản ứng trùng hợp là gì?
A. Phải có hai nhóm chức trở lên.
B. Phải có liên kết bội (như C=C) hoặc có vòng không bền có thể mở ra.
C. Phải có nhóm -COOH.
D. Phải có phân tử khối lớn.
Câu 7. Polyme nào sau đây được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren (PS).
B. Polipropilen (PP).
C. Polimetyl metacrylat (thủy tinh hữu cơ).
D. Nilon-6,6.
Câu 8. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Tơ tằm.
B. Tơ capron.
C. Tơ visco.
D. Tơ olon.
Câu 9. Polyme có cấu trúc mạch không gian (mạng lưới) là:
A. PE.
B. PVC.
C. Amilopectin.
D. Cao su lưu hóa.
Câu 10. Dãy nào sau đây gồm các polyme được dùng làm chất dẻo?
A. Nilon-6, tơ tằm, cao su.
B. Tinh bột, xenlulozơ, nilon-6,6.
C. Polietilen, polistiren, polivinyl chloride.
D. Cao su buna, tơ capron, xenlulozơ axetat.
Câu 11. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của cặp chất nào?
A. Etylen glicol và axit terephtalic.
B. Hexametylenđiamin và axit ađipic.
C. Axit ε-aminocaproic.
D. Axit ω-aminoenantoic.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Polime không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử mạnh.
B. Tất cả các polyme đều có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Tất cả các polyme đều tan tốt trong các dung môi thông thường.
D. Polime là hợp chất có phân tử khối không đổi.
Câu 13. Tên gọi của polyme có công thức (-CH₂-CH(CH₃)-)ₙ là gì?
A. Polietilen.
B. Polivinyl chloride.
C. Polipropilen.
D. Polistiren.
Câu 14. Trong phản ứng trùng ngưng, khối lượng của polyme tạo thành so với tổng khối lượng monome ban đầu sẽ như thế nào?
A. Lớn hơn.
B. Bằng nhau.
C. Nhỏ hơn.
D. Gấp đôi.
Câu 15. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. Stiren.
B. Etylen.
C. Toluen.
D. Isopren.
Câu 16. Cặp chất nào sau đây là monome dùng để điều chế tơ lapsan (PET)?
A. Axit terephtalic và glixerol.
B. Etylen glicol và axit terephtalic.
C. Axit ađipic và hexametylenđiamin.
D. Vinyl xianua.
Câu 17. Polime X có công thức (-NH-[CH₂]₅-CO-)ₙ. Tên của X là gì?
A. Nilon-6,6.
B. Nilon-7.
C. Nilon-6 (tơ capron).
D. Tơ enang.
Câu 18. Vật liệu polyme nào sau đây khi bị đốt cháy thường sinh ra khí HCl độc hại?
A. PE.
B. PS.
C. PVC.
D. PP.
Câu 19. Hệ số polime hóa của một mẫu PVC có phân tử khối là 250.000 đvC là bao nhiêu?
A. 2500.
B. 4000.
C. 5000.
D. 3500.
Câu 20. Trùng hợp hoàn toàn 5,6 lít khí etilen (đktc), khối lượng polietilen (PE) thu được là:
A. 5,6 gam.
B. 7,0 gam.
C. 14,0 gam.
D. 2,8 gam.
Câu 21. Tiến hành trùng hợp 1 tấn propilen với hiệu suất 80%, khối lượng polipropilen (PP) thu được là:
A. 1 tấn.
B. 1,25 tấn.
C. 0,8 tấn.
D. 0,75 tấn.
Câu 22. Một loại polime X được xác định có chứa 56,8% clo về khối lượng. Polime X là:
A. Polietilen.
B. Polivinyl chloride.
C. Teflon.
D. Polipropilen.
Câu 23. Phân tử khối trung bình của polietilen là 420.000 đvC. Hệ số polime hóa trung bình (n) là bao nhiêu?
A. 10.000.
B. 12.000.
C. 15.000.
D. 20.000.
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn m gam polistiren (PS) thu được 22,4 lít CO₂ (đktc). Giá trị của m là:
A. 10,4 gam.
B. 13,0 gam.
C. 20,8 gam.
D. 26,0 gam.
Câu 25. Cứ 45 gam axit lactic (CH₃CH(OH)COOH) tham gia phản ứng trùng ngưng tạo ra m gam polilactic và 3,6 gam nước. Giá trị của m là:
A. 37,8 gam.
B. 41,4 gam.
C. 43,2 gam.
D. 39,6 gam.
Câu 26. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong mỗi đoạn mạch trên lần lượt là:
A. 121 và 152.
B. 121 và 114.
C. 121 và 152.
D. 113 và 152.
Câu 27. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH₄ → C₂H₂ → C₂H₃Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m³ khí thiên nhiên (chứa 80% CH₄ về thể tích, đktc). Giá trị của V (biết hiệu suất cả quá trình là 50%) là:
A. 224.
B. 280.
C. 350.
D. 448.
Câu 28. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình este hóa là 60% và quá trình trùng hợp là 80%, thì khối lượng axit metacrylic và ancol metylic cần dùng lần lượt là:
A. 150 kg và 84 kg.
B. 180 kg và 96 kg.
C. 215 kg và 80 kg.
D. 215 kg và 96 kg.
Câu 29. Polime nào sau đây có cùng công thức đơn giản nhất với monome tạo ra nó?
A. Nilon-6.
B. Tơ lapsan.
C. Polipropilen.
D. Tinh bột.
Câu 30. Khi thực hiện phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và stiren (vinylbenzen), ta thu được một loại cao su là buna-S. Công thức cấu tạo của cao su buna-S là:
A. (-CH₂-CH=CH-CH₂-)ₙ.
B. (-CH₂-CH(C₆H₅)-)ₙ.
C. (-CH₂-CH=CH-CH₂-CH(C₆H₅)-CH₂-)ₙ.
D. (-CH(C₆H₅)-CH₂-)ₙ.