Trắc Nghiệm Hoá Học 12 Kết Nối Tri Thức Bài 11 Online Có Đáp Án

Môn Học: Hoá học 12
Trường: Trường THPT Phan Đình Phùng
Năm thi: 2025
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Người ra đề thi: cô Nguyễn Thuỳ Dương
Đối tượng thi: Học sinh 12
Loại đề thi: Đề ôn tập
Trong bộ sách: Kết nối tri thức
Số lượng câu hỏi: 30
Thời gian thi: 45 phút
Độ khó: Trung bình
Làm bài thi

Trắc Nghiệm Hoá Học 12 Kết Nối Tri Thức Bài 11 là bộ đề ôn tập kiến thức tổng hợp cuối chương môn Hóa học lớp 12, bám sát nội dung sách giáo khoa Kết Nối Tri Thức. Đề do cô Nguyễn Thuỳ Dương – giáo viên môn Hóa học tại Trường THPT Phan Đình Phùng biên soạn năm học 2024–2025. Nội dung “Bài 11: Ôn tập chương 3” xoay quanh toàn bộ kiến thức về các hợp chất chứa nitrogen như amine, amino acid, peptide và protein, bao gồm cấu trúc, tính chất lưỡng tính, phản ứng thuỷ phân và các dạng bài tập liên quan. Hệ thống trắc nghiệm hoá 12 kết nối tri thức này giúp học sinh hệ thống hoá kiến thức, chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết quan trọng.

Hệ thống Luyện đề trắc nghiệm Hóa 12 trên nền tảng detracnghiem.edu.vn được thiết kế để mang lại trải nghiệm học tập toàn diện. Với kho câu hỏi đa dạng, bao quát toàn bộ chương 3 và được phân loại theo các mức độ khó, từ nhận biết đến vận dụng cao, học sinh có thể thực hành không giới hạn. Sau mỗi lần làm bài, hệ thống sẽ cung cấp đáp án kèm lời giải chi tiết, giúp các em nhanh chóng lấp đầy lỗ hổng kiến thức và hiểu sâu bản chất vấn đề. Biểu đồ theo dõi tiến độ cá nhân là một tính năng hữu ích, giúp học sinh xây dựng chiến lược ôn tập thông minh cho giai đoạn tiếp theo. Đây là người bạn đồng hành không thể thiếu giúp học sinh tự tin chinh phục các bài Luyện thi trắc nghiệm lớp 12.

Trắc Nghiệm Hoá Học 12 Kết Nối Tri Thức Bài 11 – Ôn tập chương 3

Câu 1: Trong các đồng phân cấu tạo của các amin có công thức C3H9N, số amin bậc hai là bao nhiêu?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch etylamin làm xanh quỳ tím, dung dịch anilin không làm đổi màu.
(2) Nhỏ từ từ đến dư metylamin vào dung dịch Cu(OH)2, ban đầu có kết tủa xanh nhạt, sau đó kết tủa tan.
(3) Cho metylamin vào dung dịch FeCl3, thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
(4) Nhỏ anilin vào dung dịch nước brom, thấy xuất hiện kết tủa trắng.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn polipeptit thu được các phân tử α-amino acid.
B. Protein tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Protein có thể bị đông tụ dưới tác dụng của nhiệt, acid hoặc bazơ.
D. Protein tác dụng với dung dịch nitric acid đặc tạo sản phẩm rắn màu vàng.

Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của anilin với axit clohiđric (HCl)?
A. C6H5NH2 + HCl → C6H5Cl + NH3
B. C6H5NH2 + HCl → C6H5OH + NH4Cl
C. C6H5NH2 + 2HCl → C6H5NH3Cl + HCl
D. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl

Câu 5: Khi thủy phân không hoàn toàn một tetrapeptit X (Ala-Gly-Val-Phe), các sản phẩm nào sau đây có thể thu được?
A. Chỉ các amino acid Ala, Gly, Val, Phe.
B. Chỉ các dipeptit và tripeptit có chứa Phe.
C. Các dipeptit và tripeptit tương ứng.
D. Chỉ các peptit nhỏ hơn không chứa Gly.

Câu 6: Amin nào sau đây được điều chế bằng cách khử hợp chất nitro tương ứng?
A. Metylamin.
B. Đimetylamin.
C. Etylamin.
D. Anilin.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất vật lí của anilin?
A. Là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
B. Ít tan trong nước.
C. Có mùi khai tương tự amoniac.
D. Có nhiệt độ sôi cao hơn các amin cùng phân tử khối.

Câu 8: Amino acid nào sau đây có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino trong phân tử?
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Axit glutamic.
D. Lysin.

Câu 9: Để phân biệt dung dịch anilin và dung dịch etylamin, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Giấy quỳ tím ẩm.
B. Nước brom.
C. Dung dịch phenolphtalein.
D. Dung dịch natri hiđroxit.

Câu 10: Phản ứng nào sau đây được dùng để phân biệt ankylamin bậc một với các amin khác?
A. Tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thấp.
B. Tác dụng với dung dịch sắt(III) clorua.
C. Tác dụng với dung dịch đồng(II) sunfat.
D. Tác dụng với dung dịch axit clohiđric.

Câu 11: Liên kết peptit trong phân tử peptit được hình thành từ những nhóm chức nào của các α-amino acid?
A. Nhóm -COOH và nhóm -NH2.
B. Nhóm -NH2 và nhóm -OH.
C. Nhóm -COOH và nhóm -OH.
D. Hai nhóm -COOH.

Câu 12: Khi cho glixin (H2N-CH2-COOH) tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl), phương trình hóa học đúng là:
A. H2N-CH2-COOH + HCl → H2N-CH2-COCl + H2O
B. H2N-CH2-COOH + HCl → ClH3N-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COOH + 2HCl → ClH3N-CH2-COOH + HCl
D. H2N-CH2-COOH + HCl → Cl-CH2-COOH + NH3

Câu 13: Protein dạng sợi có đặc điểm vật lí nào sau đây?
A. Dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
B. Có khả năng tạo màu tím với thuốc thử biuret.
C. Bị đông tụ ở nhiệt độ thấp.
D. Không tan trong nước và dung môi thông thường.

Câu 14: Giá trị pH đẳng điện của lysin (H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH) có xu hướng như thế nào so với glixin (H2N-CH2-COOH)?
A. Nhỏ hơn (có tính axit mạnh hơn).
B. Lớn hơn (có tính bazơ mạnh hơn).
C. Tương đương.
D. Không thể xác định.

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây là của protein?
A. Cung cấp amino acid, năng lượng.
B. Sản xuất phân bón hóa học.
C. Chế tạo vật liệu siêu dẫn.
D. Làm chất chống đông.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng về tính tan của amin trong nước?
A. Tất cả amin không tan.
B. Amin khối lượng lớn tan tốt hơn.
C. Amin cacbon nhỏ thường tan tốt.
D. Anilin tan tốt trong nước.

Câu 17: Một tripeptit được tạo thành từ 3 phân tử glyxin có công thức phân tử là gì?
A. C6H11N3O4.
B. C2H5NO2.
C. C4H8N2O3.
D. C6H12N3O5.

Câu 18: Hiện tượng nào xảy ra khi cho metylamin vào dung dịch sắt(III) clorua (FeCl3)?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
B. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
C. Có khí thoát ra.
D. Dung dịch trong suốt không màu.

Câu 19: Đặc điểm chung nào của amino acid, peptit và protein là chúng đều có tính lưỡng tính?
A. Tất cả đều có tính axit mạnh.
B. Tất cả đều có tính bazơ mạnh.
C. Tất cả đều phản ứng với cả acid và bazơ.
D. Tất cả đều là chất rắn khó tan trong nước.

Câu 20: Khi thủy phân hoàn toàn đipeptit Gly-Ala bằng dung dịch natri hiđroxit (NaOH) dư, đun nóng, sản phẩm cuối cùng thu được là gì?
A. Natri glyxinat và Natri alaninat.
B. Glyxin và Alanin.
C. Glyxin và Natri alaninat.
D. Natri glyxinat và Alanin.

Câu 21: Protein bị biến tính (đông tụ) là quá trình nào sau đây?
A. Protein bị phân hủy thành các amino acid đơn giản.
B. Thay đổi cấu trúc không gian, mất hoạt tính sinh học.
C. Protein thay đổi cấu trúc không gian nhưng vẫn giữ hoạt tính sinh học.
D. Protein tạo liên kết peptit mới.

Câu 22: Chất nào sau đây thuộc loại protein đơn giản?
A. Hemoglobin (có Fe).
B. Nucleoprotein (kết hợp với nucleic acid).
C. Albumin (lòng trắng trứng).
D. Lipoprotein (kết hợp với lipid).

Câu 23: Khối lượng alanin (M=89) cần để điều chế 7,1 gam poli(alanin) (mắt xích M=71) thông qua phản ứng trùng ngưng, biết hiệu suất phản ứng là 80%?
A. 8,9 gam.
B. 11,125 gam.
C. 10,0 gam.
D. 12,5 gam.

Câu 24: Một peptit được gọi là tripeptit khi nó được cấu tạo từ bao nhiêu đơn vị α-amino acid?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

Câu 25: Nhận định nào sau đây là đúng về khả năng tạo phức với đồng(II) hiđroxit (Cu(OH)2) của các hợp chất đã học?
A. Protein tạo phức màu tím với Cu(OH)2.
B. Amin bậc ba không phản ứng với Cu(OH)2.
C. Amino acid không tạo phức với Cu(OH)2.
D. Đipeptit tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2.

Câu 26: Axit glutamic có công thức HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Nhận định nào sau đây về tính chất của axit glutamic là chính xác?
A. Có tính bazơ mạnh hơn glixin.
B. Có pH đẳng điện cao hơn lysin.
C. Có thể phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.
D. Có tính axit mạnh hơn tính bazơ.

Câu 27: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của glixin (H2N-CH2-COOH) với dung dịch natri hiđroxit (NaOH)?
A. H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-CH2ONa + H2O
B. H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O
C. H2N-CH2-COOH + 2NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O + NaHCO3
D. H2N-CH2-COOH + NaOH → HOOC-CH2-NHNa + H2O

Câu 28: Trong các chất sau: metylamin, etylamin, trimetylamin, anilin. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
A. Trimetylamin.
B. Metylamin.
C. Etylamin.
D. Anilin.

Câu 29: Phản ứng màu biuret là phản ứng đặc trưng của loại hợp chất nào?
A. Peptit có từ hai liên kết peptit trở lên.
B. Amino acid.
C. Đipeptit.
D. Monosaccharide.

Câu 30: Vai trò quan trọng nhất của protein trong cơ thể sống là gì?
A. Xây dựng và duy trì cấu trúc tế bào, mô.
B. Dự trữ năng lượng chính.
C. Hòa tan các chất không phân cực.
D. Cấu tạo thành mạch máu.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: