Trắc Nghiệm Hoá Học 12 Kết Nối Tri Thức Bài 30 là bộ đề ôn tập kiến thức tổng hợp cuối chương môn Hóa học lớp 12, bám sát nội dung sách giáo khoa Kết Nối Tri Thức. Đề do thầy Lê Minh Quang – giáo viên môn Hóa học tại Trường THPT Marie Curie biên soạn năm học 2024–2025. Nội dung “Bài 30: Ôn tập chương 8” xoay quanh toàn bộ kiến thức về kim loại chuyển tiếp (Cr, Fe, Cu) và sơ lược về phức chất, bao gồm cấu hình electron, tính chất đặc trưng, các hợp chất quan trọng và ứng dụng của chúng. Hệ thống trắc nghiệm hoá 12 kết nối tri thức này giúp học sinh hệ thống hoá kiến thức, chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết và thi học kỳ.
Hệ thống Kho câu hỏi trắc nghiệm Hóa 12 trên nền tảng detracnghiem.edu.vn được xây dựng để mang lại trải nghiệm học tập toàn diện và tương tác. Với kho câu hỏi đa dạng, bao quát toàn bộ chương 8 và được phân loại theo các mức độ khó, từ nhận biết đến vận dụng cao, học sinh có thể thực hành không giới hạn. Sau mỗi lần làm bài, hệ thống sẽ cung cấp đáp án kèm lời giải chi tiết, giúp các em nhanh chóng lấp đầy lỗ hổng kiến thức và hiểu sâu bản chất vấn đề. Biểu đồ theo dõi tiến độ cá nhân là một tính năng hữu ích, giúp học sinh xây dựng chiến lược ôn tập thông minh cho giai đoạn tiếp theo. Đây là người bạn đồng hành không thể thiếu giúp học sinh tự tin chinh phục các bài Trắc nghiệm ôn thi 12.
Trắc Nghiệm Hoá Học 12 Kết Nối Tri Thức Bài 30 – Ôn tập chương 8
Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây của ion Fe2+ là đúng?
A. 1s22s22p63s23p63d6
B. 1s22s22p63s23p63d64s2
C. 1s22s22p63s23p64s23d6
D. 1s22s22p63s23p63d54s1
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?
A. Cấu hình electron nguyên tử của chúng đều có 3d chưa bão hòa.
B. Tất cả các nguyên tố chuyển tiếp dãy thứ nhất đều là kim loại
C. Tất cả nguyên tố nhóm B, chu kì 4 đều là chuyển tiếp dãy 1.
D. Tất cả các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất đều là kim loại nặng.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kim loại chuyển tiếp dãy 1 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại nhóm IA/IIA.
B. Kim loại chuyển tiếp dãy 1 thể hiện nhiều trạng thái oxi hóa.
C. Cả A và B đều đúng
D. Tất cả hợp chất của kim loại chuyển tiếp dãy 1 đều có màu.
Câu 4: Phối tử và nguyên tử trung tâm trong phức chất [Zn(OH)4]2- lần lượt là gì?
A. Zn2+ và OH-
B. OH- và Zn
C. Zn và OH-
D. OH- và Zn2+
Câu 5: Phối tử và nguyên tử trung tâm trong phức chất [PtCl2(NH3)2] lần lượt là gì?
A. Cl-, NH3 và Pt2+
B. Pt2+ và Cl-, NH3
C. NH3 và Cl- và Pt2+
D. Cl-, NH3 và Pt
Câu 6: Phản ứng [PtCl4]2- + 2NH3 → [PtCl2(NH3)2] + 2Cl- là phản ứng gì?
A. Phản ứng oxi hóa – khử
B. Phản ứng thế phối tử
C. Phản ứng tạo kết tủa
D. Phản ứng trao đổi
Câu 7: Để nhận biết một phức chất có công thức tổng quát [ML4] (bỏ qua điện tích của phức chất), cần biết dạng hình học nào của phức chất đó?
A. Bát diện
B. Tam giác phẳng
C. Tứ diện hoặc vuông phẳng
D. Mạng tinh thể
Câu 8: Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào kết tủa AgCl thu được phức chất [Ag(NH3)2]+, dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ phản ứng tạo phức chất xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa trắng
B. Dung dịch chuyển màu xanh
C. Có khí thoát ra
D. Kết tủa AgCl tan dần
Câu 9: Nhận định nào sau đây là đúng về tính chất chung của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao
B. Có khối lượng riêng nhỏ
C. Có độ cứng thấp
D. Dẫn điện và dẫn nhiệt kém
Câu 10: Ion kim loại chuyển tiếp nào sau đây thường có dung dịch màu xanh lam?
A. Fe2+
B. Cu2+
C. Fe3+
D. Cr3+
Câu 11: Phức chất [Fe(OH)3] màu nâu đỏ trong dung dịch được nhận biết bằng cách nào?
A. Cho tác dụng với dung dịch HCl
B. Cho tác dụng với dung dịch KSCN
C. Tạo kết tủa nâu đỏ khi cho OH- vào dung dịch Fe3+
D. Cho tác dụng với dung dịch NaOH
Câu 12: Phối tử trong phức chất liên kết với nguyên tử trung tâm bằng loại liên kết nào?
A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết hiđro
D. Liên kết cho – nhận
Câu 13: Phức chất nào sau đây có ứng dụng trong y học?
A. Tất cả các phức chất trên
B. Hemoglobin (vận chuyển oxi)
C. Chlorophyll (quang hợp)
D. Vitamin B12 (tạo hồng cầu)
Câu 14: Các ion kim loại chuyển tiếp thường tạo phức chất aqua trong dung dịch. Dạng hình học phổ biến của phức chất aqua là gì?
A. Tứ diện
B. Bát diện
C. Vuông phẳng
D. Tam giác phẳng
Câu 15: Điều nào sau đây là không phải dấu hiệu của phản ứng tạo phức chất trong dung dịch?
A. Xuất hiện kết tủa
B. Hòa tan kết tủa
C. Tỏa nhiệt mạnh
D. Thay đổi màu sắc
Câu 16: Cấu hình electron của nguyên tử đồng (Cu) là gì?
A. [Ar]3d94s2
B. [Ar]3d104s2
C. [Ar]3d94s1
D. [Ar]3d104s1
Câu 17: Các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có số lượng nguyên tố là bao nhiêu?
A. 9
B. 10
C. 8
D. 12
Câu 18: Ion Fe2+ trong dung dịch thường có màu gì?
A. Nâu đỏ
B. Xanh nhạt
C. Vàng
D. Xanh lam
Câu 19: Phức chất là hợp chất chứa thành phần chính nào?
A. Chỉ nguyên tử kim loại
B. Chỉ các phân tử phi kim
C. Nguyên tử trung tâm và phối tử
D. Chỉ các ion
Câu 20: Khi ion Cu2+ tác dụng với dung dịch NH3, hiện tượng nào sau đây được quan sát?
A. Kết tủa xanh lam, sau đó tan tạo dung dịch không màu
B. Dung dịch chuyển sang màu tím
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh vàng
D. Kết tủa xanh lam, rồi tan tạo dung dịch xanh đậm
Câu 21: Các phối tử trong phức chất có thể bị thay thế bởi các phối tử khác. Quá trình này được gọi là gì?
A. Phản ứng thế phối tử
B. Phản ứng oxi hóa
C. Phản ứng khử
D. Phản ứng trung hòa
Câu 22: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có xu hướng thể hiện nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau. Điều này là do sự có mặt của electron ở phân lớp nào?
A. 4s
B. Cả 4s và 3d
C. 3d
D. 4p
Câu 23: Cấu hình electron của nguyên tử sắt (Fe) là gì?
A. [Ar]3d54s1
B. [Ar]3d54s2
C. [Ar]3d64s2
D. [Ar]3d64s1
Câu 24: Ion kim loại chuyển tiếp nào sau đây tạo thành kết tủa màu xanh nhạt với ion hiđroxit (OH-)?
A. Fe3+
B. Mn2+
C. Cr3+
D. Cu2+
Câu 25: Phức chất [Co(NH3)6]3+ có màu sắc gì trong dung dịch?
A. Vàng nâu
B. Hồng đỏ
C. Xanh rêu
D. Xanh tím
Câu 26: Ứng dụng của phức chất trong công nghiệp hóa chất là gì?
A. Dùng làm thuốc nhuộm
B. Làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ
C. Dùng làm vật liệu xây dựng
D. Dùng làm chất bảo quản thực phẩm
Câu 27: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để nhận biết ion Cu2+ trong dung dịch?
A. Cho tác dụng với dung dịch NaCl
B. Cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
C. Cho tác dụng với NaOH hoặc NH3
D. Cho tác dụng với dung dịch AgNO3
Câu 28: Ion Fe3+ trong dung dịch thường có màu gì?
A. Xanh lục
B. Xanh lam
C. Hồng đỏ
D. Vàng
Câu 29: Các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thường có độ cứng như thế nào?
A. Cao
B. Rất mềm
C. Mềm
D. Trung bình
Câu 30: Mục tiêu chính của việc nghiên cứu phức chất là gì?
A. Tổng hợp kim loại mới
B. Hiểu rõ cấu tạo, tính chất và ứng dụng
C. Điều chế các phi kim
D. Sản xuất năng lượng