Trắc Nghiệm Hoá Học 12 Kết Nối Tri Thức Bài 23 Online Có Đáp Án

Môn Học: Hoá học 12
Trường: Trường THPT Lê Quý Đôn
Năm thi: 2025
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Người ra đề thi: cô Lê Thu Phương
Đối tượng thi: Học sinh 12
Loại đề thi: Đề ôn tập
Trong bộ sách: Kết nối tri thức
Số lượng câu hỏi: 30
Thời gian thi: 45 phút
Độ khó: Trung bình
Làm bài thi

Trắc Nghiệm Hoá Học 12 Kết Nối Tri Thức Bài 23 là bộ đề ôn tập kiến thức tổng hợp cuối chương môn Hóa học lớp 12, bám sát nội dung sách giáo khoa Kết Nối Tri Thức. Đề do cô Lê Thu Phương – giáo viên môn Hóa học tại Trường THPT Lê Quý Đôn – Tân Mai biên soạn năm học 2024–2025. Nội dung “Bài 23: Ôn tập chương 6” xoay quanh toàn bộ kiến thức đại cương về kim loại, từ cấu tạo, tính chất, dãy điện hoá cho đến các phương pháp điều chế và chống ăn mòn. Hệ thống trắc nghiệm hoá 12 kết nối tri thức này giúp học sinh hệ thống hoá kiến thức, chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết và thi học kỳ.

Hệ thống Trắc nghiệm Hóa 12 trên nền tảng detracnghiem.edu.vn được xây dựng để mang lại trải nghiệm học tập toàn diện và tương tác. Với kho câu hỏi đa dạng, bao quát toàn bộ chương 6 và được phân loại theo các mức độ khó, từ nhận biết đến vận dụng cao, học sinh có thể thực hành không giới hạn. Sau mỗi lần làm bài, hệ thống sẽ cung cấp đáp án kèm lời giải chi tiết, giúp các em nhanh chóng lấp đầy lỗ hổng kiến thức và hiểu sâu bản chất vấn đề. Biểu đồ theo dõi tiến độ cá nhân là một tính năng hữu ích, giúp học sinh xây dựng chiến lược ôn tập thông minh cho giai đoạn tiếp theo. Đây là người bạn đồng hành không thể thiếu giúp học sinh tự tin chinh phục các bài Trắc nghiệm ôn thi 12.

Trắc Nghiệm Hoá Học 12 Kết Nối Tri Thức Bài 23 – Ôn tập chương 6

Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(1) Nguyên tử của các nguyên tố kim loại thường có từ 1 đến 3 electron ở lớp ngoài cùng.
(2) Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể (trừ thủy ngân).
(3) Liên kết kim loại được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do với các ion dương kim loại.
(4) Bán kính nguyên tử của kim loại thường lớn hơn bán kính nguyên tử của phi kim trong cùng chu kì.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 2: Kim loại nào sau đây không phản ứng hóa học với dung dịch HCl loãng?
A. Canxi (Ca).
B. Đồng (Cu).
C. Magiê (Mg).
D. Kẽm (Zn).

Câu 3: Trường hợp nào sau đây có xảy ra phản ứng hóa học?
A. Nhúng thanh đồng (Cu) vào dung dịch bạc nitrat (AgNO3).
B. Nhúng thanh nhôm (Al) vào dung dịch magie clorua (MgCl2).
C. Nhúng thanh bạc (Ag) vào dung dịch sắt(II) sunfat (FeSO4).
D. Nhúng thanh đồng (Cu) vào dung dịch natri clorua (NaCl).

Câu 4: Sắp xếp các cặp oxi hóa – khử sau theo thứ tự tăng dần thế điện cực chuẩn: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+.
A. Fe3+/Fe2+ < Cu2+/Cu < Fe2+/Fe.
B. Cu2+/Cu < Fe2+/Fe < Fe3+/Fe2+.
C. Fe2+/Fe < Fe3+/Fe2+ < Cu2+/Cu.
D. Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+.

Câu 5: Khi nhúng hai thanh kẽm giống nhau vào hai cốc (1) và (2) chứa 5 ml dung dịch HCl 1M. Sau đó, nhỏ vào cốc (2) vài giọt dung dịch CuSO4 1M. Hiện tượng nào xảy ra?
A. Cốc (1) xảy ra ăn mòn điện hóa.
B. Cốc (2) xảy ra ăn mòn điện hóa và kẽm bị ăn mòn nhanh hơn.
C. Cả hai cốc đều bị ăn mòn hóa học với tốc độ như nhau.
D. Cốc (2) chỉ xảy ra ăn mòn hóa học.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai về liên kết kim loại?
A. Liên kết kim loại được hình thành do lực hút tĩnh điện.
B. Liên kết kim loại có sự tham gia của electron hóa trị tự do.
C. Liên kết kim loại chỉ hình thành giữa các nguyên tử kim loại giống nhau.
D. Liên kết kim loại giúp kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.

Câu 7: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của nó?
A. Magie (Mg).
B. Sắt (Fe).
C. Đồng (Cu).
D. Kẽm (Zn).

Câu 8: Trong công nghiệp, nhôm (Al) được sản xuất bằng phương pháp nào?
A. Thủy luyện.
B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân nóng chảy.
D. Điện phân dung dịch.

Câu 9: Để bảo vệ thép khỏi bị ăn mòn điện hóa, người ta có thể gắn thép với kim loại nào sau đây?
A. Đồng (Cu).
B. Bạc (Ag).
C. Thiếc (Sn).
D. Kẽm (Zn).

Câu 10: Quặng nào sau đây là nguyên liệu chính để sản xuất đồng (Cu)?
A. Bauxit.
B. Chalcopyrite.
C. Hematit.
D. Blen kẽm.

Câu 11: Trong tinh thể kim loại, các ion kim loại dương nằm ở vị trí nào?
A. Trôi nổi tự do trong mạng tinh thể.
B. Cố định hoàn toàn.
C. Di chuyển xung quanh electron.
D. Dao động xung quanh các nút mạng tinh thể.

Câu 12: Tính chất nào sau đây là không phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính dẻo.
B. Tính dẫn điện.
C. Độ cứng cao.
D. Ánh kim.

Câu 13: Phương pháp nào sau đây được dùng để tinh chế đồng có độ tinh khiết cao?
A. Phản ứng kim loại với phi kim.
B. Phản ứng kim loại với axit.
C. Phương pháp điện phân dung dịch.
D. Phản ứng kim loại với nước.

Câu 14: Hợp kim là vật liệu kim loại chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim. Điều này có vai trò gì?
A. Luôn làm tăng khối lượng riêng của vật liệu.
B. Cải thiện một số tính chất vật lí, hóa học so với ban đầu.
C. Luôn làm tăng tính dẫn điện.
D. Luôn làm giảm nhiệt độ nóng chảy.

Câu 15: Các kim loại hoạt động trung bình, yếu thường được điều chế bằng phương pháp nào?
A. Nhiệt luyện hoặc điện phân dung dịch.
B. Điện phân nóng chảy.
C. Chỉ dùng thủy luyện.
D. Chỉ dùng nhiệt luyện.

Câu 16: Sự ăn mòn kim loại là quá trình nào?
A. Quá trình khử kim loại.
B. Quá trình biến đổi vật lí của kim loại.
C. Quá trình kim loại chuyển từ hợp chất thành đơn chất.
D. Quá trình kim loại bị phá hủy do tác động của môi trường.

Câu 17: Các kim loại nào sau đây thường tồn tại ở dạng đơn chất trong tự nhiên?
A. Fe, Cu, Zn.
B. Na, K, Mg.
C. Vàng, bạc, platin.
D. Al, Cr, Mn.

Câu 18: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính khử giảm dần: Mg, Al, Zn, Fe.
A. Mg > Al > Zn > Fe.
B. Al > Mg > Zn > Fe.
C. Fe > Zn > Al > Mg.
D. Zn > Al > Mg > Fe.

Câu 19: Trong pin Galvani, anot là cực nào và xảy ra quá trình gì?
A. Cực dương, quá trình khử.
B. Cực âm, quá trình oxi hóa.
C. Cực âm, quá trình khử.
D. Cực dương, quá trình oxi hóa.

Câu 20: Axit nitric (HNO3) đặc, nguội có thể làm một số kim loại như Al, Fe, Cr bị thụ động hóa. Hiện tượng này là do:
A. Kim loại không phản ứng với axit.
B. Kim loại bị oxi hóa hoàn toàn.
C. Kim loại bị khử mạnh.
D. Tạo thành lớp oxit bền vững bảo vệ bề mặt kim loại.

Câu 21: Khi nhúng thanh sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat, hiện tượng nào sau đây là đúng?
A. Thanh sắt bị ăn mòn và có lớp đồng màu đỏ bám vào.
B. Thanh sắt tan và dung dịch chuyển màu xanh đậm.
C. Thanh sắt không bị ăn mòn.
D. Có khí thoát ra từ thanh sắt.

Câu 22: Loại hợp kim nào sau đây thường giòn và có độ cứng lớn nhưng lại dễ đúc?
A. Thép.
B. Gang.
C. Duralumin.
D. Hợp kim vàng-đồng.

Câu 23: Phương trình nào sau đây mô tả sự ăn mòn hóa học?
A. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
B. 3Fe + 2O2 (khí khô) → Fe3O4.
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
D. Fe + O2 (trong không khí ẩm) → Gỉ sét.

Câu 24: Ý nghĩa của giá trị thế điện cực chuẩn E° là gì?
A. Đánh giá độ bền của kim loại.
B. Đánh giá tính tan của hợp chất.
C. Đánh giá khả năng oxi hóa và khả năng khử.
D. Đánh giá khả năng dẫn điện.

Câu 25: Pin Lithi-ion và pin Mặt Trời có ưu điểm chung nào sau đây?
A. Đều là nguồn năng lượng sạch.
B. Đều là pin sơ cấp.
C. Đều có giá thành rẻ.
D. Đều dễ tái chế.

Câu 26: Thứ tự điện phân tại catot trong dung dịch chứa nhiều cation kim loại được xác định như thế nào?
A. Chất khử mạnh hơn bị khử trước.
B. Ion có điện tích âm bị khử trước.
C. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh hơn bị khử trước.
D. Ion kim loại có tính oxi hóa yếu hơn bị khử trước.

Câu 27: Các kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại nặng (D ≥ 5 g/cm3 )?
A. Liti (Li), Natri (Na), Kali (K).
B. Sắt (Fe), Đồng (Cu), Chì (Pb).
C. Nhôm (Al), Magie (Mg).
D. Canxi (Ca), Beri (Be).

Câu 28: Hợp kim nào sau đây được gọi là thép không gỉ?
A. Thép chứa mangan.
B. Thép chứa silic.
C. Thép chứa ít nhất 10,5% crom.
D. Thép chứa lưu huỳnh.

Câu 29: Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa của kim loại là gì?
A. Kim loại phải tiếp xúc với môi trường khô.
B. Cần hai điện cực khác bản chất, tiếp xúc và cùng trong môi trường điện li.
C. Kim loại phải tiếp xúc với phi kim.
D. Cần có hai kim loại khác nhau.

Câu 30: Khi cho một thanh Ag vào dung dịch FeSO4, phản ứng hóa học nào xảy ra?
A. 2Ag + FeSO4 → Ag2SO4 + Fe.
B. Ag + Fe2+ → Ag+ + Fe.
C. Ag + FeSO4 → Ag(SO4) + Fe.
D. Không xảy ra phản ứng.

Câu 31: Phát biểu nào sau đây là sai về cấu tạo nguyên tử kim loại?
A. Có điện tích hạt nhân nhỏ so với phi kim cùng chu kì.
B. Bán kính nguyên tử lớn.
C. Độ âm điện nhỏ.
D. Dễ nhận thêm electron.

Câu 32: Hợp kim thường có tính chất vật lí nào sau đây khác với kim loại thành phần?
A. Tính dẫn điện và nhiệt thường kém hơn.
B. Luôn có tính dẻo cao hơn.
C. Luôn có nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
D. Luôn nhẹ hơn.

Câu 33: Phương pháp nào được sử dụng để điều chế các kim loại hoạt động trung bình hoặc yếu từ hợp chất oxit của chúng bằng chất khử cacbon?
A. Điện phân nóng chảy.
B. Thủy luyện.
C. Nhiệt luyện.
D. Điện phân dung dịch.

Câu 34: Sự ăn mòn điện hóa của thép trong không khí ẩm xảy ra do có sự tiếp xúc của những thành phần nào tạo thành pin điện?
A. Sắt, oxi, lớp nước mỏng có hòa tan oxi và các chất khí khác.
B. Sắt, cacbon, lớp nước mỏng có hòa tan oxi và các chất khí khác.
C. Sắt, oxi, cacbon.
D. Sắt, lớp nước mỏng có hòa tan oxi và các chất khí khác.

Câu 35: Ứng dụng của phương pháp điện phân dung dịch là gì?
A. Sản xuất nhôm.
B. Sản xuất natri.
C. Tinh chế đồng thô.
D. Sản xuất sắt từ quặng.

Câu 36: Kim loại nào sau đây có tính chất dẻo cao nhất, có thể dát mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua?
A. Đồng (Cu).
B. Bạc (Ag).
C. Vàng (Au).
D. Kẽm (Zn).

Câu 37: Mục đích của việc tái chế kim loại là gì?
A. Làm tăng khối lượng kim loại sản xuất.
B. Giảm ô nhiễm môi trường, tiết kiệm năng lượng và tài nguyên thiên nhiên.
C. Làm cho kim loại hoạt động mạnh hơn.
D. Làm giảm giá thành sản phẩm một cách không đáng kể.

Câu 38: Loại ăn mòn kim loại nào không cần môi trường điện li và thường xảy ra ở nhiệt độ cao?
A. Ăn mòn điện hóa.
B. Ăn mòn axit.
C. Ăn mòn hóa học.
D. Ăn mòn kiềm.

Câu 39: Khi một kim loại có thế điện cực chuẩn E° < 0 V, nó có khả năng phản ứng với dung dịch acid (như HCl, H2SO4 loãng) để tạo ra khí gì?
A. Oxi.
B. Khí sunfurơ.
C. Khí cacbonic.
D. Khí hiđro.

Câu 40: Hợp kim nào sau đây thường được dùng làm vật liệu xây dựng nhà cửa, cầu cống do độ bền và độ cứng cao?
A. Duralumin.
B. Thép.
C. Gang.
D. Hợp kim vàng.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: