Trắc Nghiệm Hoá Học 12 Kết Nối Tri Thức Bài 27 Online Có Đáp Án

Môn Học: Hoá học 12
Trường: Trường THPT Hai Bà Trưng
Năm thi: 2025
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Người ra đề thi: cô Trần Thị Ngọc Lan
Đối tượng thi: Học sinh 12
Loại đề thi: Đề ôn tập
Trong bộ sách: Kết nối tri thức
Số lượng câu hỏi: 30
Thời gian thi: 45 phút
Độ khó: Trung bình
Làm bài thi

Trắc Nghiệm Hoá Học 12 Kết Nối Tri Thức Bài 27 là bộ đề ôn tập kiến thức khởi đầu chương mới môn Hóa học lớp 12, bám sát nội dung sách giáo khoa Kết Nối Tri Thức. Đề do cô Trần Thị Ngọc Lan – giáo viên môn Hóa học tại Trường THPT Hai Bà Trưng biên soạn năm học 2024–2025. Nội dung “Bài 27: Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất” xoay quanh vị trí, cấu hình electron, tính chất vật lí và hoá học đặc trưng của các kim loại chuyển tiếp phổ biến như chromium, iron, copper. Hệ thống trắc nghiệm hoá 12 kết nối tri thức này giúp học sinh nắm vững kiến thức nền tảng về một nhóm kim loại có nhiều ứng dụng quan trọng.

Hệ thống Trắc nghiệm Hóa 12 trên nền tảng detracnghiem.edu.vn được xây dựng để mang lại trải nghiệm học tập toàn diện và tương tác. Với kho câu hỏi đa dạng, bao quát toàn bộ chương 8 và được phân loại theo các mức độ khó, từ nhận biết đến vận dụng cao, học sinh có thể thực hành không giới hạn. Sau mỗi lần làm bài, hệ thống sẽ cung cấp đáp án kèm lời giải chi tiết, giúp các em nhanh chóng lấp đầy lỗ hổng kiến thức và hiểu sâu bản chất vấn đề. Biểu đồ theo dõi tiến độ cá nhân là một tính năng hữu ích, giúp học sinh xây dựng chiến lược ôn tập thông minh cho giai đoạn tiếp theo. Đây là người bạn đồng hành không thể thiếu giúp học sinh tự tin chinh phục các bài Trắc nghiệm ôn thi cuối cấp.

Trắc Nghiệm Hoá Học 12 Kết Nối Tri Thức Bài 27 – Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Câu 1: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất bao gồm các nguyên tố từ Scandi (Sc) đến nguyên tố nào (theo định nghĩa của IUPAC)?
A. Kẽm (Zn).
B. Coban (Co).
C. Niken (Ni).
D. Đồng (Cu).

Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử crom (Cr) ở trạng thái cơ bản là gì?
A. [Ar]3d54s1.
B. [Ar]3d44s2.
C. [Ar]3d54s2.
D. [Ar]3d44s1.

Câu 3: Nhận định nào sau đây là đúng về đặc điểm cấu hình electron của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?
A. Tất cả đều có 2 electron ở phân lớp 4s.
B. Hầu hết các nguyên tố có phân lớp 3d chưa bão hòa electron.
C. Chỉ có 1 electron ở phân lớp 4s.
D. Phân lớp 3d luôn đầy electron.

Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?
A. Sắt (Fe).
B. Mangan (Mn).
C. Đồng (Cu).
D. Niken (Ni).

Câu 5: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?
A. Sắt (Fe).
B. Niken (Ni).
C. Đồng (Cu).
D. Vanađi (V).

Câu 6: Trạng thái oxi hóa phổ biến và bền của crom (Cr) trong hợp chất là gì?
A. +2.
B. +2 và +6.
C. +3 và +6.
D. +2 và +3.

Câu 7: Màu sắc đặc trưng của dung dịch muối Fe3+ loãng là gì?
A. Màu vàng hoặc vàng nâu.
B. Màu xanh lục.
C. Màu xanh lam.
D. Màu nâu đỏ.

Câu 8: Để định lượng hàm lượng muối sắt(II) trong dung dịch, người ta thường dùng dung dịch chuẩn nào sau đây trong môi trường axit?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch KMnO4.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất với kim loại nhóm s (IA, IIA) cùng chu kì?
A. Có nhiệt độ nóng chảy cao hơn.
B. Có khối lượng riêng lớn hơn.
C. Có tính khử mạnh hơn.
D. Có độ cứng cao hơn.

Câu 10: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất trong các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?
A. Scanđi (Sc).
B. Sắt (Fe).
C. Titan (Ti).
D. Vanađi (V).

Câu 11: Phương trình phân tử nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng chuẩn độ FeSO4 bằng KMnO4 trong môi trường axit sunfuric?
A. Fe2+ + MnO4- + H+ → Fe3+ + Mn2+ + H2O.
B. 5Fe2+ + MnO4- + 8H+ → 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O.
C. 10FeSO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + Mn2O7 + K2SO4.
D. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O.

Câu 12: Khi nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3, hiện tượng nào sau đây được quan sát?
A. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
B. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
C. Dung dịch chuyển sang màu tím.
D. Dung dịch trong suốt.

Câu 13: Kim loại nào sau đây là thành phần chính không thể thiếu của thép không gỉ?
A. Crom (Cr).
B. Sắt (Fe).
C. Niken (Ni).
D. Coban (Co).

Câu 14: Các ion kim loại chuyển tiếp thường có màu sắc phong phú. Ion nào sau đây có dung dịch màu xanh lam?
A. Fe2+.
B. Fe3+.
C. Mn2+.
D. Cu2+.

Câu 15: Các trạng thái oxi hóa phổ biến nhất của mangan (Mn) trong hợp chất là gì?
A. +2 và +3.
B. +2, +4 và +7.
C. +4 và +6.
D. +2, +3, +4, +6, +7.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là đúng?
A. Tất cả đều có 1 electron ở phân lớp 4s.
B. Tất cả đều là kim loại nặng (D > 5g/cm3).
C. Có khả năng tạo ra nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau.
D. Chỉ có một trạng thái oxi hóa duy nhất.

Câu 17: Các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thường có nhiệt độ nóng chảy như thế nào?
A. Rất thấp.
B. Khá cao so với kim loại nhóm s.
C. Thấp hơn kim loại nhóm s.
D. Tương đương kim loại nhóm s.

Câu 18: Scandi (Sc) và Titan (Ti) có tính chất đặc trưng nào?
A. Tương đối nhẹ, bền và chịu nhiệt.
B. Khối lượng riêng lớn nhất.
C. Độ cứng thấp nhất.
D. Dẫn điện kém.

Câu 19: Khi nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, hiện tượng nào sau đây được quan sát?
A. Xuất hiện kết tủa trắng.
B. Xuất hiện kết tủa xanh lam.
C. Dung dịch trong suốt không màu.
D. Có khí thoát ra.

Câu 20: Kim loại nào sau đây được dùng phổ biến làm dây dẫn điện?
A. Sắt (Fe).
B. Niken (Ni).
C. Đồng (Cu).
D. Crom (Cr).

Câu 21: Ion nào sau đây có dung dịch màu xanh lục?
A. Fe3+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. MnO4-.

Câu 22: Kim loại nào sau đây được dùng làm chất phụ gia trong ngành luyện thép để tăng độ bền và độ cứng?
A. Chỉ có Crom (Cr).
B. Crom (Cr), Mangan (Mn), Niken (Ni).
C. Chỉ có Mangan (Mn).
D. Chỉ có Niken (Ni).

Câu 23: Khi tham gia phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất ưu tiên nhường electron ở phân lớp nào trước?
A. 3d.
B. 4s.
C. 4p.
D. 3s.

Câu 24: Ion nào sau đây có thể được nhận biết bằng màu sắc đặc trưng của dung dịch?
A. Fe3+.
B. Na+.
C. K+.
D. Cl-.

Câu 25: Crom (Cr) có độ cứng như thế nào so với các kim loại khác?
A. Rất mềm.
B. Rất cao, chỉ thua kim cương.
C. Mềm.
D. Trung bình.

Câu 26: Manganese dioxide (MnO₂) có vai trò gì trong pin Leclanché (pin khô)?
A. Chất oxi hóa ở cực dương.
B. Cực âm.
C. Chất khử ở cực âm.
D. Chất điện li.

Câu 27: Các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có khối lượng riêng như thế nào?
A. Rất nhỏ.
B. Nhỏ.
C. Lớn, hầu hết là kim loại nặng.
D. Trung bình.

Câu 28: Trong thí nghiệm chuẩn độ Fe(II) bằng dung dịch thuốc tím (KMnO4), hiện tượng quan sát được khi nhỏ dần thuốc tím vào dung dịch muối Fe(II) là gì?
A. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
B. Thuốc tím mất màu, đến khi dư thì dung dịch có màu hồng nhạt.
C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
D. Có khí thoát ra.

Câu 29: Kim loại nào sau đây có từ tính mạnh, được dùng làm nam châm vĩnh cửu?
A. Đồng (Cu).
B. Sắt (Fe).
C. Coban (Co).
D. Niken (Ni).

Câu 30: Trạng thái oxi hóa nào của đồng (Cu) phổ biến nhất trong các hợp chất?
A. +2.
B. +1.
C. +3.
D. +4.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: