Trắc Nghiệm Hoá Học 12 Kết Nối Tri Thức Bài 16 là bộ đề ôn tập kiến thức chuyên sâu môn Hóa học lớp 12, bám sát nội dung sách giáo khoa Kết Nối Tri Thức. Đề do cô Nguyễn Thị Thanh Loan – giáo viên môn Hóa học tại Trường THPT Quang Trung – Đống Đa biên soạn năm học 2024–2025. Nội dung “Bài 16: Điện phân” xoay quanh các khái niệm cơ bản về sự điện phân, các quá trình xảy ra ở điện cực (anode, cathode), quy tắc điện phân dung dịch và ứng dụng trong thực tế cũng như các bài toán định luật Faraday. Hệ thống trắc nghiệm hoá học 12 kết nối tri thức này giúp học sinh nắm vững một trong những phần kiến thức khó và quan trọng nhất của Hóa học vô cơ.
Hệ thống bài tập trắc nghiệm Hóa 12 trên nền tảng detracnghiem.edu.vn được xây dựng để mang lại trải nghiệm học tập toàn diện và tương tác. Với kho câu hỏi đa dạng, bao quát toàn bộ chương 5 và được phân loại theo các mức độ khó, từ nhận biết đến vận dụng cao, học sinh có thể thực hành không giới hạn. Sau mỗi lần làm bài, hệ thống sẽ cung cấp đáp án kèm lời giải chi tiết, giúp các em nhanh chóng lấp đầy lỗ hổng kiến thức và hiểu sâu bản chất của các quá trình điện hóa. Biểu đồ theo dõi tiến độ cá nhân là một tính năng hữu ích, giúp học sinh xây dựng chiến lược ôn tập thông minh cho giai đoạn tiếp theo. Đây là người bạn đồng hành không thể thiếu giúp học sinh tự tin chinh phục các bài Trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp.
Trắc Nghiệm Hoá Học 12 Kết Nối Tri Thức Bài 16 – Điện phân
Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch đồng(II) clorua (CuCl2) với điện cực trơ, tại anot xảy ra quá trình nào?
A. Khử Cu2+.
B. Khử H2O.
C. Oxi hóa Cu.
D. Oxi hóa Cl-.
Câu 2: Khi điện phân NaCl nóng chảy, ion nào sau đây di chuyển về phía cực âm (catot)?
A. Cl-.
B. Na+.
C. O2-.
D. H+.
Câu 3: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng quá trình điện phân NaCl nóng chảy?
A. 2NaCl(l) →đpnc 2Na(r) + Cl2(k)
B. 2NaCl(dd) + 2H2O(l) →đpdd 2NaOH(dd) + Cl2(k) + H2(k)
C. NaCl(l) →đp Na(r) + Cl(k)
D. 2NaCl(l) + H2O(l) →đp Na2O(r) + 2HCl(k)
Câu 4: Khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ (graphite), tại anot xảy ra quá trình nào?
A. Oxi hóa SO4(2-).
B. Khử Cu2+.
C. Oxi hóa Cu.
D. Oxi hóa H2O.
Câu 5: Sản phẩm thu được ở catot khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ là gì?
A. O2.
B. H2.
C. Cu.
D. SO2.
Câu 6: Trong điện phân dung dịch NaCl bão hòa với điện cực trơ, sản phẩm chính thu được ở catot là gì?
A. H2.
B. Na.
C. Cl2.
D. O2.
Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây ứng dụng phương pháp điện phân nóng chảy để sản xuất kim loại hoạt động mạnh như nhôm?
A. Sản xuất thép.
B. Sản xuất thủy tinh.
C. Sản xuất kim loại.
D. Sản xuất nhựa.
Câu 8: Trong quá trình tinh chế đồng bằng phương pháp điện phân, cực anot được làm bằng gì?
A. Đồng tinh khiết.
B. Đồng thô.
C. Graphit.
D. Sắt.
Câu 9: Phương pháp điện phân được ứng dụng trong công nghệ mạ điện với mục đích chính là gì?
A. Tạo lớp kim loại mạ để trang trí hoặc bảo vệ.
B. Tăng cường độ bền của kim loại.
C. Làm cho kim loại sáng bóng tự nhiên.
D. Giảm khối lượng của kim loại.
Câu 10: Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa bằng điện cực trơ, nếu thêm vài giọt phenolphtalein, hiện tượng xảy ra là gì?
A. Để kiểm tra sự hiện diện của khí clo.
B. Để xác định nồng độ muối còn lại.
C. Dung dịch quanh catot hóa hồng do tạo ra môi trường kiềm.
D. Để làm tăng hiệu suất điện phân.
Câu 11: Trong quá trình điện phân, catot là cực nào?
A. Cực âm.
B. Cực dương.
C. Cực trung hòa.
D. Cực bị oxi hóa.
Câu 12: Thứ tự điện phân tại anot được xác định như thế nào?
A. Chất oxi hóa mạnh hơn bị oxi hóa trước.
B. Chất khử mạnh hơn bị oxi hóa trước.
C. Ion có điện tích dương bị oxi hóa trước.
D. Ion có khối lượng phân tử nhỏ hơn bị oxi hóa trước.
Câu 13: Kim loại nào sau đây thường được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng?
A. Sắt (Fe).
B. Đồng (Cu).
C. Kẽm (Zn).
D. Nhôm (Al).
Câu 14: Khi điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, sản phẩm thu được ở anot là gì?
A. Na.
B. Cl2.
C. H2.
D. O2.
Câu 15: Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, tại catot xảy ra quá trình nào?
A. Khử Cu2+.
B. Oxi hóa Cu2+.
C. Oxi hóa Cl-.
D. Khử Cl-.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên tắc điện phân?
A. Phản ứng điện phân là quá trình tự diễn ra.
B. Điện năng được chuyển hóa thành hóa năng trong pin điện hóa.
C. Tại anot luôn xảy ra quá trình khử.
D. Điện phân là quá trình oxi hóa – khử không tự xảy ra dưới tác dụng của dòng điện.
Câu 17: Các kim loại trung bình và yếu như Zn, Ni, Co, Cu, Ag… thường được sản xuất hoặc tinh chế bằng phương pháp nào?
A. Nung chảy quặng.
B. Dùng chất khử mạnh.
C. Điện phân dung dịch muối của chúng.
D. Thủy luyện.
Câu 18: Thứ tự điện phân tại catot được xác định như thế nào?
A. Chất khử mạnh hơn bị khử trước.
B. Ion có điện tích âm bị khử trước.
C. Chất oxi hóa yếu hơn bị khử trước.
D. Chất oxi hóa mạnh hơn bị khử trước.
Câu 19: Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa với điện cực trơ, nếu sau phản ứng thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein, màu dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?
A. Dung dịch chuyển sang màu hồng.
B. Dung dịch không màu.
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
D. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
Câu 20: Các hợp chất như axit nitric (HNO3), amoniac (NH3), sunfuric (H2SO4) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?
A. Điện phân dung dịch.
B. Các quá trình tổng hợp công nghiệp khác (Haber, Ostwald, Tiếp xúc).
C. Điện phân nóng chảy.
D. Không đủ thông tin để xác định.
Câu 21: Trong quá trình tinh chế đồng bằng điện phân, chất nào bị oxi hóa tại anot?
A. Đồng tinh khiết.
B. Đồng thô.
C. Ion Cu2+ trong dung dịch.
D. Nước.
Câu 22: Để mạ một chiếc chìa khóa bằng đồng, chiếc chìa khóa đóng vai trò là cực nào trong quá trình điện phân?
A. Anot.
B. Cực dương.
C. Catot.
D. Cực không đổi.
Câu 23: Phản ứng nào sau đây mô tả sự điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ?
A. 2CuSO4 + 2H2O →đpdd 2Cu + 2H2SO4 + O2
B. CuSO4 + H2O →đpdd Cu + H2 + SO3
C. 2CuSO4 + H2O →đpdd 2Cu(OH)2 + SO2 + O2
D. 2CuSO4 + 2H2O →đpdd 2Cu + O2 + 2H2SO4
Câu 24: Trong quá trình điện phân dung dịch đồng(II) clorua (CuCl2) với điện cực trơ, ion nào di chuyển về phía catot?
A. Cu2+.
B. Cl-.
C. H+.
D. H2O.
Câu 25: Điều nào sau đây là không đúng về điện phân nhôm oxit nóng chảy trong công nghiệp?
A. Nhôm oxit phải được hòa tan trong criolit nóng chảy.
B. Anot được làm bằng than chì và bị ăn mòn.
C. Sản phẩm thu được ở anot là khí hiđro.
D. Điện phân diễn ra ở nhiệt độ cao (khoảng 1000 °C).
Câu 26: Để sản xuất nước Gia-ven (Javel) bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa, người ta cần đảm bảo điều kiện gì?
A. Điện phân NaCl nóng chảy.
B. Điện phân dung dịch NaCl loãng.
C. Điện phân không màng ngăn, cho sản phẩm anot và catot tác dụng với nhau.
D. Điện phân NaCl với điện cực đồng.
Câu 27: Khi điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, màu của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào sau một thời gian?
A. Màu xanh lam nhạt dần.
B. Chuyển sang màu xanh đậm hơn.
C. Không đổi màu.
D. Chuyển sang màu vàng.
Câu 28: Theo định luật Faraday, khối lượng kim loại mạ tỉ lệ thuận với những đại lượng nào?
A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.
B. Chỉ tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Chỉ tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
D. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện và thời gian.
Câu 29: Chất nào sau đây đóng vai trò là chất oxi hóa trong quá trình điện phân ZnSO4 với điện cực trơ tại catot?
A. Zn.
B. Zn2+.
C. SO4(2-).
D. H2O.
Câu 30: Mục tiêu chính của phương pháp điện phân trong công nghiệp là gì?
A. Tạo ra năng lượng điện.
B. Nghiên cứu các phản ứng hóa học.
C. Sản xuất, tinh chế kim loại và mạ điện.
D. Khử kim loại nặng.