Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 37 Có Đáp Án

Môn Học: Địa lý 12
Trường: THPT chuyên Lương Văn Chánh, tỉnh Phú Yên
Năm thi: 2024
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Người ra đề thi: Cô Phạm Thị Kim Oanh
Đối tượng thi: Học sinh lớp 12
Loại đề thi: Đề ôn tập
Trong bộ sách: Kết nối tri thức
Số lượng câu hỏi: 30
Thời gian thi: 45 phút
Độ khó: Trung bình – Nâng cao
Làm bài thi

Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 37 là bộ câu hỏi ôn tập môn Địa lý lớp 12, được xây dựng theo chương trình sách giáo khoa Kết Nối Tri Thức. Bài học nhấn mạnh vai trò của công dân toàn cầu trong phát triển bền vững, qua đó giúp học sinh hiểu được mối liên hệ giữa cá nhân – cộng đồng – thế giới trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế sâu rộng. Bộ đề được cô Phạm Thị Kim Oanh – giáo viên Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh, tỉnh Phú Yên, biên soạn năm 2024, gồm các câu hỏi phân loại rõ ràng, có đáp án chi tiết và lời giải cụ thể. Bộ trắc nghiệm Địa lý 12 Kết Nối Tri Thức này hiện đã có mặt trên detracnghiem.edu.vn, hỗ trợ học sinh luyện tập trực tuyến và đánh giá hiệu quả học tập một cách trực quan.

Trắc nghiệm môn Địa 12 ở bài 37 không chỉ giúp học sinh ôn luyện kiến thức, mà còn phát triển tư duy phản biện, kỹ năng làm việc nhóm, năng lực thích nghi và hành động vì cộng đồng – những phẩm chất quan trọng của một công dân toàn cầu. Mỗi câu hỏi đi kèm lời giải rõ ràng, ngắn gọn, giúp học sinh dễ hiểu và dễ ghi nhớ. Đây là tài liệu không thể thiếu trong quá trình ôn luyện của học sinh lớp 12. Bộ đề này là phần quan trọng trong kho Trắc nghiệm ôn tập lớp 12.

Câu 1: Trong ngành nông nghiệp, trồng trọt và chăn nuôi là hai ngành
A. Không liên quan đến nhau
B. Gắn bó chặt chẽ và hỗ trợ lẫn nhau
C. Cạnh tranh trực tiếp
D. Phát triển độc lập

Câu 2: Ngành trồng trọt giữ vai trò
A. Cung cấp toàn bộ sản phẩm nông nghiệp
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp
C. Phát triển mạnh ở miền núi
D. Không cần nhiều lao động

Câu 3: Sản phẩm của ngành trồng trọt chủ yếu là
A. Thực phẩm chế biến
B. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả
C. Thủy hải sản
D. Các sản phẩm thủ công

Câu 4: Cây lương thực chính ở nước ta là
A. Ngô, khoai
B. Lúa gạo
C. Mì, sắn
D. Cao su

Câu 5: Vùng trọng điểm lúa gạo lớn nhất nước ta là
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên

Câu 6: Cây công nghiệp chủ lực ở Tây Nguyên là
A. Lúa
B. Cà phê, cao su, hồ tiêu
C. Ngô
D. Mía

Câu 7: Các loại cây ăn quả nhiệt đới phổ biến ở Việt Nam là
A. Dâu, táo
B. Xoài, nhãn, vải, chôm chôm
C. Mận, lê
D. Đào, cam chua

Câu 8: Ngành chăn nuôi có vai trò gì trong nông nghiệp?
A. Không đáng kể
B. Cung cấp thực phẩm và nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
C. Chỉ phục vụ nội địa
D. Không xuất khẩu được

Câu 9: Vật nuôi chủ yếu trong chăn nuôi ở nước ta là
A. Nai, voi
B. Lợn, trâu, bò, gia cầm
C. Thỏ, hươu
D. Ngựa, dê

Câu 10: Vùng phát triển mạnh chăn nuôi gia cầm là
A. Tây Bắc
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 11: Sự phát triển của chăn nuôi phụ thuộc nhiều vào
A. Cơ giới hóa
B. Nguồn thức ăn và dịch vụ thú y
C. Xuất khẩu
D. Giao thông

Câu 12: Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở
A. Tây Nguyên
B. Vùng ven đô thị lớn như TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội
C. Bắc Trung Bộ
D. Miền núi Đông Bắc

Câu 13: Sản phẩm nào sau đây là của ngành trồng trọt?
A. Trứng
B. Gạo
C. Sữa
D. Thịt heo

Câu 14: Sản phẩm nào sau đây là của ngành chăn nuôi?
A. Cà phê
B. Trứng gà
C. Lúa
D. Hồ tiêu

Câu 15: Loại vật nuôi chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu chăn nuôi ở Việt Nam hiện nay là
A. Trâu
B. Bò
C. Lợn
D. Gà

Câu 16: Ngành trồng trọt phát triển mạnh ở vùng
A. Đồng bằng và nơi có đất tốt
B. Ven biển
C. Trung tâm công nghiệp
D. Khu vực đồi trọc

Câu 17: Trồng trọt có tính mùa vụ là do
A. Giao thông chậm
B. Ảnh hưởng khí hậu, thời tiết
C. Lao động kém
D. Chính sách yếu

Câu 18: Sản phẩm chăn nuôi cung cấp cho ngành nào sau đây?
A. Dệt may
B. Công nghiệp chế biến thực phẩm
C. Hóa chất
D. Giao thông

Câu 19: Một trong những khó khăn của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. Quá thừa thức ăn
B. Dịch bệnh phát sinh phức tạp
C. Cơ giới hóa cao
D. Dân cư ít

Câu 20: Ngành trồng trọt hiện nay cần hướng đến
A. Giảm năng suất
B. Nâng cao chất lượng và hiệu quả sản xuất
C. Chỉ canh tác truyền thống
D. Xuất khẩu ít hơn

Câu 21: Một trong các xu hướng phát triển chăn nuôi hiện nay là
A. Chăn nuôi nhỏ lẻ
B. Chăn nuôi trang trại, công nghiệp hóa
C. Tự cung tự cấp
D. Không kiểm soát dịch bệnh

Câu 22: Loại cây trồng nào có giá trị xuất khẩu lớn?
A. Lúa
B. Cà phê
C. Khoai lang
D. Ngô

Câu 23: Yếu tố quyết định phân bố cây trồng là
A. Chính sách
B. Điều kiện tự nhiên và nhu cầu thị trường
C. Dân cư
D. Văn hóa

Câu 24: Nơi nào có điều kiện phát triển cây ăn quả cận nhiệt tốt?
A. Tây Nam Bộ
B. Trung du miền núi phía Bắc
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ

Câu 25: Cây lương thực có vai trò chính là
A. Xuất khẩu
B. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia
C. Làm cảnh
D. Chăn nuôi

Câu 26: Phân bố chăn nuôi bò chủ yếu ở
A. Đồng bằng
B. Trung du, miền núi và Tây Nguyên
C. Ven biển
D. Các đảo

Câu 27: Giải pháp để nâng cao giá trị cây trồng là
A. Tăng diện tích
B. Ứng dụng khoa học kỹ thuật và chế biến sau thu hoạch
C. Giảm chăm sóc
D. Trồng theo tập quán cũ

Câu 28: Ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay đang hướng tới
A. Canh tác truyền thống
B. Sản xuất hàng hóa và ứng dụng công nghệ cao
C. Xuất khẩu ít
D. Phụ thuộc vào mùa mưa

Câu 29: Chăn nuôi lợn ở nước ta tập trung nhiều ở vùng
A. Tây Bắc
B. Đồng bằng sông Hồng và duyên hải miền Trung
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ

Câu 30: Trong cơ cấu nông nghiệp, trồng trọt và chăn nuôi
A. Tách biệt hoàn toàn
B. Có mối quan hệ hỗ trợ và phát triển cùng nhau
C. Không liên quan
D. Mâu thuẫn lợi ích

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: