Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 34 là bộ câu hỏi ôn tập môn Địa lý lớp 12, được biên soạn theo chương trình sách giáo khoa Kết Nối Tri Thức. Bài học đề cập đến các xu thế phát triển lãnh thổ theo hướng bền vững, bao gồm liên kết vùng, đô thị hóa, chuyển đổi số và ứng phó với biến đổi khí hậu. Bộ đề được cô Nguyễn Thị Bảo Trâm – giáo viên Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu, TP. Hồ Chí Minh, biên soạn năm 2024, với hệ thống câu hỏi được phân loại từ cơ bản đến nâng cao, đi kèm đáp án và lời giải chi tiết. Bộ trắc nghiệm Địa lý 12 Kết Nối Tri Thức còn được đăng tải trên detracnghiem.edu.vn, hỗ trợ học sinh luyện tập online và nắm vững kiến thức trọng tâm một cách linh hoạt.
Trắc nghiệm môn Địa 12 ở bài 34 giúp học sinh nhận diện các định hướng phát triển quốc gia hiện đại, liên hệ thực tiễn và tư duy phản biện với các vấn đề phát triển bền vững. Mỗi câu hỏi đều có lời giải rõ ràng, ngắn gọn, giúp học sinh ghi nhớ sâu kiến thức và ứng dụng hiệu quả trong các bài thi. Đây là tài liệu quan trọng trong quá trình ôn luyện của học sinh lớp 12. Bộ đề này là phần không thể thiếu trong hệ thống Trắc nghiệm ôn tập lớp 12.
Câu 1: Việt Nam nằm trong khu vực có vị trí địa lí thuận lợi là
A. Tây Nam Á
B. Đông Nam Á
C. Nam Á
D. Trung Á
Câu 2: Vị trí địa lí nước ta có ý nghĩa lớn nhất về mặt kinh tế là
A. có nhiều núi cao
B. thuận lợi giao lưu với thế giới và khu vực
C. tiếp giáp với Trung Quốc
D. có mùa đông lạnh
Câu 3: Biển Đông có vai trò quan trọng vì
A. có nhiều sông băng
B. là tuyến đường hàng hải quốc tế quan trọng
C. ít tài nguyên
D. không liên quan đến kinh tế
Câu 4: Vị trí địa lí giúp nước ta dễ dàng phát triển kinh tế biển vì
A. không giáp biển
B. ít cảng
C. đường bờ biển dài và nhiều vũng vịnh
D. khí hậu khô hạn
Câu 5: Vị trí tiếp giáp Lào và Campuchia tạo thuận lợi cho
A. xây dựng hàng rào bảo vệ
B. giao lưu, hợp tác phát triển vùng biên giới
C. nhập khẩu than đá
D. phát triển thủy điện trên biển
Câu 6: Ý nghĩa của vị trí địa lí trong phát triển nông nghiệp là
A. đất đai nghèo nàn
B. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp
C. không phù hợp trồng trọt
D. hạn chế về nguồn nước
Câu 7: Vị trí giáp biển giúp nước ta phát triển mạnh ngành
A. trồng rừng
B. khai thác thủy hải sản
C. trồng cao su
D. khai thác bôxit
Câu 8: Vị trí ở khu vực nhiệt đới gió mùa ẩm giúp phát triển
A. ngành luyện kim
B. nông nghiệp nhiệt đới
C. công nghiệp chế biến lạnh
D. giao thông đường bộ
Câu 9: Vị trí địa lí nước ta gắn liền với Biển Đông tạo thuận lợi cho
A. phát triển ngành ngân hàng
B. phát triển kinh tế biển và du lịch
C. phát triển khí tượng thủy văn
D. xây dựng thủy lợi
Câu 10: Biển Đông giúp nước ta có lợi thế về
A. sản xuất xi măng
B. đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
C. khai thác bauxite
D. phát triển rừng ngập mặn ở cao nguyên
Câu 11: Vị trí nằm trong vùng có nhiều thiên tai đặt ra yêu cầu
A. mở rộng rừng thông
B. tăng cường năng lực phòng tránh và ứng phó thiên tai
C. không nên đầu tư vào vùng núi
D. xây dựng sân bay
Câu 12: Biển Đông có ảnh hưởng đến khí hậu nước ta vì
A. chắn gió mùa
B. điều hòa nhiệt độ, tăng độ ẩm
C. ngăn mưa
D. làm khí hậu khô hạn
Câu 13: Vị trí tiếp giáp Trung Quốc mang lại lợi thế gì?
A. khai thác dầu khí
B. giao thương hàng hóa, phát triển kinh tế vùng biên
C. xây dựng cảng biển
D. phát triển du lịch biển
Câu 14: Nằm gần tuyến hàng hải quốc tế giúp nước ta
A. tăng thuế nhập khẩu
B. phát triển dịch vụ cảng biển và logistic
C. giảm đầu tư hạ tầng
D. không cần hợp tác khu vực
Câu 15: Vị trí địa lí có vai trò lớn trong quốc phòng vì
A. giảm dân số
B. kiểm soát biên giới, biển đảo và tuyến giao thông trọng yếu
C. tăng khai thác gỗ
D. phát triển các đảo ven bờ
Câu 16: Tính chất bán đảo của nước ta thể hiện rõ nhất qua việc
A. khí hậu ôn đới
B. vừa giáp biển, vừa giáp đất liền
C. không có núi cao
D. đồng bằng nhỏ hẹp
Câu 17: Nhờ giáp biển, nước ta thuận lợi trong
A. trồng cây ôn đới
B. phát triển du lịch ven biển
C. xây nhà máy điện hạt nhân
D. trồng rừng ngập mặn ở miền núi
Câu 18: Đâu là một khó khăn do vị trí địa lí mang lại?
A. khó phát triển chăn nuôi
B. dễ bị ảnh hưởng bởi thiên tai như bão, lũ
C. không giao lưu được
D. nhiệt độ quá thấp
Câu 19: Vị trí địa lí giúp Việt Nam
A. cô lập với các nước
B. trở thành cầu nối giữa các nước trong khu vực
C. giảm thương mại
D. ít hợp tác quốc tế
Câu 20: Với vị trí hiện tại, Việt Nam có thể phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp khai khoáng
B. dịch vụ hàng hải và logistics
C. nông nghiệp tự cấp
D. thủ công nghiệp
Câu 21: Từ vị trí địa lí, Việt Nam có thể dễ dàng
A. tránh hợp tác khu vực
B. tham gia các tổ chức kinh tế – xã hội quốc tế
C. độc lập phát triển riêng
D. giảm đầu tư vùng ven biển
Câu 22: Vị trí gần các nước ASEAN giúp Việt Nam
A. không xuất khẩu được
B. thúc đẩy giao lưu kinh tế, văn hóa và chính trị
C. phát triển rừng
D. cô lập với thế giới
Câu 23: Sự đa dạng khí hậu và địa hình một phần là do
A. đất đai phong phú
B. vị trí địa lí trải dài theo vĩ độ
C. biển sâu
D. thiếu sông ngòi
Câu 24: Ý nghĩa quốc phòng an ninh của vùng biển Việt Nam là
A. thuận lợi nuôi trồng
B. giữ vững chủ quyền lãnh thổ, bảo vệ biên giới quốc gia
C. khó kiểm soát
D. phát triển thủy điện
Câu 25: Vị trí gần xích đạo khiến nước ta có
A. khí hậu băng giá
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
C. băng tuyết thường xuyên
D. khí hậu khô hạn
Câu 26: Việt Nam là cửa ngõ ra biển của các nước nào?
A. Nhật Bản, Hàn Quốc
B. Lào, Thái Lan, Campuchia
C. Trung Quốc, Nga
D. Indonesia, Malaysia
Câu 27: Vị trí địa lí là yếu tố tác động đến
A. chỉ dân số
B. toàn diện: kinh tế, văn hóa, xã hội và quốc phòng
C. riêng du lịch
D. sản lượng nông nghiệp
Câu 28: Tính chất ven biển và nhiệt đới của nước ta giúp phát triển
A. luyện kim
B. nông – ngư nghiệp và du lịch biển
C. điện hạt nhân
D. vận tải hàng không
Câu 29: Yếu tố nào giúp Việt Nam dễ dàng hội nhập quốc tế?
A. dân số đông
B. vị trí nằm gần các tuyến giao thông quốc tế quan trọng
C. rừng nhiều
D. đồng bằng lớn
Câu 30: Vị trí địa lí có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
A. số dân
B. định hướng phát triển kinh tế – xã hội và quốc phòng – an ninh
C. chất lượng nước
D. độ dốc địa hình