Trắc Nghiệm Địa 12 Chân Trời Sáng Tạo Bài 3 Có Đáp Án

Môn Học: Địa lý 12
Trường: THPT Trần Đại Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh
Năm thi: 2024
Hình thức thi: Trắc Nghiệm
Người ra đề thi: Cô Lê Thị Thanh Hoa
Đối tượng thi: Học sinh lớp 12 ôn thi định kỳ và cuối kỳ
Loại đề thi: Đề ôn tập
Trong bộ sách: Chân Trời Sáng Tạo
Số lượng câu hỏi: 30
Thời gian thi: 45 phút
Độ khó: Trung bình – Nâng cao
Làm bài thi

Trắc Nghiệm Địa 12 Chân Trời Sáng Tạo Bài 3 là bộ câu hỏi ôn tập môn Địa lý lớp 12, được xây dựng dựa trên nội dung sách giáo khoa Chân Trời Sáng Tạo. Bài học tập trung vào đặc điểm dân cư, phân bố lao động và các vấn đề xã hội – kinh tế của Việt Nam, giúp học sinh củng cố kiến thức nền tảng và rèn luyện kỹ năng giải bài trắc nghiệm hiệu quả. Bộ đề được cô Lê Thị Thanh Hoa – giáo viên Trường THPT Trần Đại Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh, biên soạn năm 2024, với hệ thống câu hỏi đa dạng đi kèm đáp án chi tiết. Bộ trắc nghiệm Địa lý 12 Chân Trời Sáng Tạo này còn được tích hợp trên detracnghiem.edu.vn, cho phép học sinh luyện tập trực tuyến, theo dõi tiến độ học tập và cải thiện kỹ năng làm bài.

Trắc nghiệm môn Địa 12 ở bài 3 được thiết kế theo nhiều mức độ từ nhận biết cơ bản đến vận dụng nâng cao, giúp học sinh làm quen với các dạng đề kiểm tra thường gặp. Mỗi câu hỏi đều kèm lời giải súc tích, hỗ trợ học sinh hiểu rõ bản chất thay vì học thuộc máy móc. Đây là nguồn tài liệu quan trọng cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi học kỳ, thi tốt nghiệp. Bộ đề này đóng vai trò thiết yếu trong kho tài liệu Trắc nghiệm ôn tập lớp 12.

Việt Nam nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Nam Á
B. Đông Nam Á
C. Tây Á
D. Bắc Á

Vĩ độ địa lí của Việt Nam trải dài từ khoảng:
A. 5°B đến 20°B
B. 10°B đến 25°B
C. 8°34′B đến 23°23′B
D. 0° đến 15°B

Kinh độ địa lí của Việt Nam trải dài từ:
A. 100°Đ đến 120°Đ
B. 102°08′Đ đến 109°28′Đ
C. 95°Đ đến 110°Đ
D. 105°Đ đến 120°Đ

Việt Nam có hình dạng lãnh thổ đặc trưng là:
A. Hình vuông
B. Hình bán nguyệt
C. Hình chữ S
D. Hình tam giác

Diện tích phần đất liền Việt Nam khoảng:
A. 250 nghìn km²
B. 331 212 km²
C. 400 nghìn km²
D. 300 nghìn km²

Chiều dài bờ biển Việt Nam khoảng:
A. 2000 km
B. 2500 km
C. 3260 km
D. 4000 km

Điểm cực Bắc của Việt Nam thuộc tỉnh nào?
A. Lào Cai
B. Hà Giang
C. Cao Bằng
D. Sơn La

Điểm cực Nam của Việt Nam nằm ở tỉnh:
A. Bạc Liêu
B. Cà Mau
C. Cà Mau (Đất Mũi)
D. Kiên Giang

Điểm cực Đông của Việt Nam nằm ở:
A. Quảng Nam
B. Khánh Hòa (Mũi Đôi)
C. Bình Thuận
D. Phú Yên

Điểm cực Tây của Việt Nam nằm ở tỉnh:
A. Sơn La
B. Điện Biên
C. Lai Châu
D. Lào Cai

Biển Đông bao bọc Việt Nam ở phía nào?
A. Tây
B. Nam
C. Đông và Nam
D. Bắc

Việt Nam tiếp giáp đất liền với mấy quốc gia?
A. 2
B. 3
C. 3 (Trung Quốc, Lào, Campuchia)
D. 4

Diện tích vùng biển Việt Nam (kể cả đặc quyền kinh tế) khoảng:
A. 500 nghìn km²
B. 1 triệu km²
C. 800 nghìn km²
D. 1,5 triệu km²

Vị trí địa lí Việt Nam nằm trong múi giờ số:
A. 7
B. 7 (GMT +7)
C. 6
D. 8

Việt Nam nằm trên bán đảo nào?
A. Bán đảo Đông Dương
B. Bán đảo Mã Lai
C. Bán đảo Ấn Độ
D. Bán đảo Triều Tiên

Tính chất vị trí địa lí Việt Nam:
A. Vừa tiếp giáp lục địa, vừa thông ra đại dương
B. Hoàn toàn nội lục
C. Hoàn toàn hải đảo
D. Độc lập với các khu vực khác

Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí Việt Nam:
A. Khó giao lưu kinh tế
B. Thuận lợi cho giao lưu kinh tế với các nước trong và ngoài khu vực
C. Cách biệt hoàn toàn
D. Không quan trọng

Việt Nam tiếp giáp với vùng biển nào?
A. Thái Bình Dương
B. Biển Đông (một phần của Thái Bình Dương)
C. Ấn Độ Dương
D. Đại Tây Dương

Việt Nam nằm trong khu vực khí hậu:
A. Ôn đới lục địa
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Hàn đới
D. Khô hạn sa mạc

Ý nghĩa an ninh – quốc phòng của vị trí địa lí Việt Nam:
A. Không ảnh hưởng
B. Vị trí chiến lược quan trọng trong khu vực Đông Nam Á
C. Cách xa các tuyến giao thông
D. Bị cô lập

Vùng biển Việt Nam có bao nhiêu đảo và quần đảo lớn nhỏ?
A. 2000
B. 3000
C. Hơn 4000
D. Hơn 5000

Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh nào quản lí?
A. Quảng Ngãi
B. Đà Nẵng
C. Khánh Hòa
D. Quảng Nam

Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào quản lí?
A. Phú Yên
B. Bình Định
C. Khánh Hòa
D. Ninh Thuận

Ý nghĩa tự nhiên của vị trí địa lí Việt Nam:
A. Không đa dạng thiên nhiên
B. Quy định đặc điểm nhiệt đới ẩm gió mùa, đa dạng sinh học
C. Tự nhiên ổn định
D. Không liên quan

Vị trí địa lí ảnh hưởng thế nào đến thiên tai?
A. Không có thiên tai
B. Dễ chịu ảnh hưởng của bão, lũ, áp thấp nhiệt đới
C. Thiên tai ít xảy ra
D. Không ảnh hưởng

Lãnh thổ Việt Nam trải dài theo chiều Bắc – Nam khoảng:
A. 1200 km
B. 1650 km
C. 1800 km
D. 2000 km

Chiều rộng hẹp nhất của Việt Nam thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Nam
B. Quảng Bình
C. Hà Tĩnh
D. Nghệ An

Vị trí địa lí ảnh hưởng đến sự phân hóa nào sau đây?
A. Dân cư
B. Kinh tế
C. Tự nhiên và khí hậu
D. Ngôn ngữ

Việt Nam có chung biên giới đất liền dài khoảng:
A. 2500 km
B. 4600 km
C. 3000 km
D. 5000 km

Vị trí địa lí Việt Nam có đặc điểm nào sau đây?
A. Vừa gắn liền lục địa Á – Âu, vừa thông ra Thái Bình Dương
B. Hoàn toàn nội địa
C. Chỉ giáp một quốc gia
D. Hoàn toàn là hải đảo

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: