Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 29 Có Đáp Án

Môn Học: Địa lý 12
Trường: THPT Việt Đức, Hà Nội
Năm thi: 2024
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Người ra đề thi: Thầy Đinh Quang Vũ
Đối tượng thi: Học sinh lớp 12
Loại đề thi: Đề ôn tập
Trong bộ sách: Kết nối tri thức
Số lượng câu hỏi: 30
Thời gian thi: 45 phút
Độ khó: Trung bình – Nâng cao
Làm bài thi

Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 29 là bộ câu hỏi ôn tập môn Địa lý lớp 12, được thiết kế bám sát nội dung sách giáo khoa Kết Nối Tri Thức. Bài học tập trung vào chủ đề phát triển kinh tế số – xu hướng tất yếu trong thời đại công nghệ, giúp học sinh nhận thức rõ vai trò của dữ liệu, hạ tầng số, và các nền tảng công nghệ trong đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế. Bộ đề được thầy Đinh Quang Vũ – giáo viên Trường THPT Việt Đức, Hà Nội, biên soạn năm 2024, với hệ thống câu hỏi đa dạng, nhiều cấp độ tư duy, kèm đáp án chi tiết. Bộ trắc nghiệm Địa lý 12 Kết Nối Tri Thức còn được đăng tải trên detracnghiem.edu.vn, giúp học sinh luyện tập trực tuyến, đánh giá tiến trình học tập và nâng cao kỹ năng làm bài.

Trắc nghiệm môn Địa 12 ở bài 29 giúp học sinh không chỉ ôn lại kiến thức lý thuyết mà còn rèn luyện khả năng phân tích và vận dụng kiến thức địa lý vào các tình huống kinh tế – xã hội thực tế. Mỗi câu hỏi đều có lời giải rõ ràng, súc tích, giúp học sinh hiểu đúng – nhớ lâu. Đây là tài liệu học tập quan trọng, hỗ trợ đắc lực cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn thi học kỳ và thi tốt nghiệp THPT. Bộ đề này là một phần không thể thiếu trong kho Trắc nghiệm ôn tập lớp 12.

Câu 1: Hợp tác quốc tế là gì?
A. Cạnh tranh giữa các quốc gia
B. Quá trình các quốc gia cùng nhau phối hợp để phát triển
C. Xung đột giữa các nền kinh tế
D. Tự cung tự cấp

Câu 2: Mục tiêu quan trọng nhất của hợp tác quốc tế là gì?
A. Giảm giá hàng hóa
B. Cùng nhau phát triển kinh tế – xã hội
C. Tạo ra nhiều khu công nghiệp
D. Mở rộng diện tích lãnh thổ

Câu 3: Một lợi ích nổi bật của hợp tác quốc tế là:
A. Gây áp lực cạnh tranh
B. Chuyển giao công nghệ hiện đại
C. Mất quyền tự chủ
D. Tăng tỉ lệ thất nghiệp

Câu 4: Hội nhập kinh tế là gì?
A. Tự sản xuất, tự tiêu dùng
B. Tham gia vào các quan hệ kinh tế quốc tế
C. Cách ly nền kinh tế
D. Phụ thuộc vào viện trợ

Câu 5: Một biểu hiện của hội nhập quốc tế là:
A. Ngăn cản đầu tư nước ngoài
B. Ký kết hiệp định thương mại tự do
C. Tự cô lập kinh tế
D. Đóng cửa thị trường

Câu 6: Hội nhập quốc tế góp phần nào sau đây?
A. Làm tăng xung đột
B. Tăng cường trao đổi thương mại và đầu tư
C. Làm suy yếu nội lực
D. Gây ô nhiễm môi trường

Câu 7: Yếu tố nào sau đây thúc đẩy hội nhập quốc tế?
A. Cải cách thể chế kinh tế
B. Đóng cửa thị trường
C. Hạn chế ngoại giao
D. Suy giảm nguồn nhân lực

Câu 8: Hợp tác quốc tế thể hiện ở các hoạt động nào?
A. Bế quan tỏa cảng
B. Đầu tư, thương mại, giáo dục, khoa học kỹ thuật
C. Chỉ tập trung trong nước
D. Tự cấp tự túc

Câu 9: Một trở ngại trong hội nhập là gì?
A. Tăng dân số
B. Khác biệt về thể chế chính trị và pháp luật
C. Già hóa dân số
D. Năng suất lao động cao

Câu 10: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?
A. 1985
B. 1995
C. 2000
D. 1978

Câu 11: Một biểu hiện của hội nhập văn hóa là:
A. Hạn chế giao lưu quốc tế
B. Tham gia các sự kiện văn hóa toàn cầu
C. Đóng cửa truyền thông
D. Cấm du lịch

Câu 12: Vai trò của hội nhập quốc tế với Việt Nam là gì?
A. Mở rộng thị trường, thu hút đầu tư
B. Làm tăng nợ công
C. Làm mất văn hóa truyền thống
D. Gây chia rẽ dân tộc

Câu 13: Thách thức của hội nhập là gì?
A. Tăng thu ngân sách
B. Cạnh tranh gay gắt với doanh nghiệp nước ngoài
C. Cải thiện cơ sở hạ tầng
D. Phát triển khoa học

Câu 14: Hợp tác kinh tế song phương là gì?
A. Hợp tác với nhiều nước
B. Hợp tác giữa hai quốc gia
C. Hợp tác nội bộ trong nước
D. Hợp tác với tổ chức quốc tế

Câu 15: Hợp tác đa phương là gì?
A. Hợp tác giữa hai công ty
B. Hợp tác giữa nhiều quốc gia hoặc tổ chức
C. Hợp tác nội địa
D. Hợp tác không chính thức

Câu 16: Một hình thức hội nhập phổ biến hiện nay là:
A. Gia nhập các tổ chức kinh tế khu vực và thế giới
B. Tự cô lập
C. Đóng cửa biên giới
D. Hạn chế trao đổi văn hóa

Câu 17: Việt Nam là thành viên của tổ chức nào sau đây?
A. NATO
B. EU
C. WTO
D. NAFTA

Câu 18: Một tác động tích cực của hội nhập quốc tế là:
A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo
B. Tăng cơ hội việc làm, học hỏi kinh nghiệm
C. Gây rối loạn thị trường
D. Tăng nhập siêu

Câu 19: Điều kiện nào sau đây cần thiết để hội nhập hiệu quả?
A. Nâng cao năng lực cạnh tranh
B. Tăng dân số
C. Giảm giáo dục
D. Đóng cửa biên giới

Câu 20: Hội nhập kinh tế sâu rộng giúp Việt Nam:
A. Giảm nguồn vốn đầu tư
B. Tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu
C. Tăng tỷ lệ thất nghiệp
D. Hạn chế chuyển giao công nghệ

Câu 21: Cạnh tranh trong hội nhập đòi hỏi doanh nghiệp Việt Nam phải:
A. Đóng cửa sản xuất
B. Nâng cao chất lượng sản phẩm
C. Giảm năng suất
D. Bỏ thị trường nội địa

Câu 22: Việt Nam gia nhập WTO vào năm nào?
A. 2007
B. 2000
C. 2010
D. 1995

Câu 23: Hội nhập quốc tế về giáo dục giúp:
A. Giảm chất lượng đào tạo
B. Nâng cao trình độ nguồn nhân lực
C. Gây tốn kém chi phí
D. Mất bản sắc dân tộc

Câu 24: Hợp tác quốc tế góp phần:
A. Mất thị trường truyền thống
B. Thúc đẩy phát triển bền vững
C. Tăng giá hàng hóa
D. Làm cạn kiệt tài nguyên

Câu 25: Một thách thức môi trường trong hội nhập là:
A. Tăng diện tích rừng
B. Ô nhiễm xuyên biên giới
C. Cải thiện không khí
D. Giảm chất thải công nghiệp

Câu 26: Tổ chức thương mại toàn cầu gọi là gì?
A. WTO
B. IMF
C. ADB
D. OPEC

Câu 27: Tổ chức ASEAN hiện có bao nhiêu thành viên?
A. 9
B. 12
C. 10
D. 11

Câu 28: Hợp tác quốc tế về môi trường giúp:
A. Tăng khai thác tài nguyên
B. Ứng phó biến đổi khí hậu
C. Phát triển chặt phá rừng
D. Tăng khí thải nhà kính

Câu 29: Một yếu tố thúc đẩy hợp tác và hội nhập hiện nay là:
A. Sự cô lập của quốc gia
B. Toàn cầu hóa
C. Đóng cửa biên giới
D. Tăng rào cản thương mại

Câu 30: Mục tiêu lâu dài của hợp tác và hội nhập quốc tế là:
A. Tăng thuế nhập khẩu
B. Phát triển bền vững, nâng cao chất lượng sống
C. Tăng giá trị xuất khẩu nông sản
D. Giảm nhập khẩu nguyên liệu

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: