Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 26 Có Đáp Án

Môn Học: Địa lý 12
Trường: THPT Nguyễn Hữu Huân, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Năm thi: 2024
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Người ra đề thi: Cô Nguyễn Thị Phương Thảo
Đối tượng thi: Học sinh lớp 12
Loại đề thi: Đề ôn tập
Trong bộ sách: Kết nối tri thức
Số lượng câu hỏi: 30
Thời gian thi: 45 phút
Độ khó: Trung bình – Nâng cao
Làm bài thi

Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 26 là bộ câu hỏi ôn tập môn Địa lý lớp 12, được biên soạn theo chương trình sách giáo khoa Kết Nối Tri Thức. Bài học xoay quanh vấn đề phát triển kinh tế xanh, kinh tế tuần hoàn và các mô hình tăng trưởng thân thiện với môi trường – những xu hướng quan trọng trong bối cảnh toàn cầu hóa và biến đổi khí hậu. Bộ đề do cô Nguyễn Thị Phương Thảo – giáo viên Trường THPT Nguyễn Hữu Huân, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, biên soạn năm 2024, với hệ thống câu hỏi phong phú, đa dạng cấp độ, kèm đáp án chi tiết. Bộ trắc nghiệm Địa lý 12 Kết Nối Tri Thức cũng đã được đăng tải trên detracnghiem.edu.vn, giúp học sinh luyện tập dễ dàng, theo dõi kết quả và củng cố kiến thức hiệu quả.

Trắc nghiệm môn Địa 12 ở bài 26 không chỉ kiểm tra khả năng ghi nhớ lý thuyết mà còn phát triển tư duy phân tích và đánh giá các mô hình phát triển kinh tế bền vững. Mỗi câu hỏi đều có lời giải rõ ràng, súc tích, giúp học sinh hiểu sâu vấn đề thay vì học thuộc máy móc. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn thi học kỳ và thi tốt nghiệp THPT. Bộ đề này là phần quan trọng trong hệ thống Trắc nghiệm ôn tập lớp 12.

Câu 1: Vùng kinh tế trọng điểm là vùng có:
A. Diện tích lớn nhất cả nước
B. Vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế vùng và cả nước
C. Dân số đông nhất cả nước
D. Số lượng tỉnh thành nhiều nhất

Câu 2: Một trong những đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm là:
A. Tập trung nhiều làng nghề truyền thống
B. Có cơ sở hạ tầng phát triển hơn các vùng khác
C. Tập trung chủ yếu sản xuất nông nghiệp
D. Dân số phân bố thưa thớt

Câu 3: Việt Nam hiện có bao nhiêu vùng kinh tế trọng điểm?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5

Câu 4: Ba vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam là:
A. Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ
B. Bắc Bộ, miền Trung, phía Nam
C. Trung du, đồng bằng, cao nguyên
D. Đông Bắc, Tây Bắc, đồng bằng sông Hồng

Câu 5: Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành?
A. 5
B. 7
C. 9
D. 6

Câu 6: Hà Nội thuộc vùng kinh tế trọng điểm nào?
A. Miền Trung
B. Phía Bắc
C. Phía Nam
D. Tây Nguyên

Câu 7: TP. Hồ Chí Minh thuộc vùng kinh tế trọng điểm nào?
A. Trung Bộ
B. Phía Bắc
C. Phía Nam
D. Đồng bằng sông Hồng

Câu 8: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung không bao gồm tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên Huế
B. Khánh Hòa
C. Quảng Ngãi
D. Đà Nẵng

Câu 9: Mục tiêu của việc hình thành các vùng kinh tế trọng điểm là gì?
A. Phân chia hành chính
B. Giảm dân số đô thị
C. Tạo động lực phát triển cho vùng và cả nước
D. Tăng sản lượng lúa gạo

Câu 10: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Cần Thơ
B. Bình Dương
C. Tiền Giang
D. Bến Tre

Câu 11: Đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm là:
A. Có điều kiện tự nhiên khắc nghiệt
B. Tập trung nhiều ngành kinh tế mũi nhọn
C. Chủ yếu là vùng nông nghiệp
D. Xa trung tâm kinh tế – chính trị

Câu 12: Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò:
A. Bổ sung dân số cho các vùng khác
B. Cung cấp lao động cho nước ngoài
C. Là đầu tàu phát triển kinh tế của cả nước
D. Là nơi phát triển nông nghiệp chính

Câu 13: Liên kết kinh tế giữa các vùng kinh tế trọng điểm nhằm:
A. Hạn chế đầu tư nước ngoài
B. Tăng tỉ lệ thất nghiệp
C. Phát huy lợi thế của từng vùng và tạo sự phát triển bền vững
D. Tăng thuế nội địa

Câu 14: Một hình thức liên kết kinh tế giữa các vùng là:
A. Mua bán hàng lẻ
B. Hợp tác trong đầu tư và sản xuất
C. Tăng rào cản thương mại
D. Cấm xuất khẩu giữa vùng

Câu 15: Liên kết giữa các vùng kinh tế trọng điểm giúp:
A. Tăng độc quyền kinh tế
B. Hạn chế sự phát triển mất cân đối giữa các vùng
C. Phát triển nông nghiệp đơn thuần
D. Giảm giao lưu hàng hóa

Câu 16: Đâu là yếu tố quan trọng thúc đẩy liên kết vùng?
A. Tôn giáo
B. Cơ sở hạ tầng giao thông và công nghệ thông tin
C. Di sản văn hóa
D. Địa hình núi cao

Câu 17: Một rào cản lớn trong liên kết kinh tế vùng là:
A. Thiếu dân cư
B. Hệ thống giao thông chưa đồng bộ
C. Sự phát triển quá nhanh
D. Sự ủng hộ của doanh nghiệp

Câu 18: Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có thế mạnh về:
A. Nông nghiệp nhiệt đới
B. Công nghiệp công nghệ cao và dịch vụ tài chính
C. Lâm nghiệp
D. Khai thác dầu khí

Câu 19: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có thế mạnh về:
A. Công nghệ cao
B. Kinh tế biển và du lịch
C. Tài chính ngân hàng
D. Dịch vụ hậu cần

Câu 20: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nổi bật với ngành:
A. Lâm nghiệp
B. Công nghiệp chế biến, chế tạo và xuất khẩu
C. Thủy sản
D. Trồng cây công nghiệp lâu năm

Câu 21: Để nâng cao hiệu quả liên kết vùng cần chú trọng yếu tố nào?
A. Đóng cửa thương mại
B. Phối hợp chiến lược phát triển giữa các địa phương
C. Mỗi địa phương tự phát triển riêng
D. Tăng cường hành chính hóa kinh tế

Câu 22: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam không bao gồm tỉnh nào sau đây?
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Đồng Nai
C. Long An
D. Bà Rịa – Vũng Tàu

Câu 23: Liên kết vùng có vai trò gì đối với doanh nghiệp?
A. Tăng chi phí vận hành
B. Giảm khả năng cạnh tranh
C. Mở rộng cơ hội hợp tác, đầu tư và phát triển thị trường
D. Làm giảm lợi nhuận

Câu 24: Yếu tố nào là điều kiện thuận lợi để hình thành các vùng kinh tế trọng điểm?
A. Tỉ lệ sinh cao
B. Có vị trí địa lí thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển
C. Địa hình hiểm trở
D. Dân cư thưa thớt

Câu 25: Một biểu hiện cụ thể của liên kết kinh tế vùng là:
A. Tăng dân số tự nhiên
B. Xây dựng tuyến đường cao tốc liên vùng
C. Đóng cửa biên giới vùng
D. Giảm đầu tư nội địa

Câu 26: Mục tiêu cuối cùng của việc liên kết vùng kinh tế là:
A. Giảm phát triển
B. Phát triển bền vững và đồng đều giữa các vùng
C. Tạo sự cạnh tranh vùng
D. Ưu tiên vùng phát triển mạnh

Câu 27: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Đà Nẵng
B. Bình Định
C. Quảng Nam
D. Quảng Ngãi

Câu 28: Vai trò của các vùng kinh tế trọng điểm đối với cả nước là:
A. Cung cấp lương thực
B. Tạo động lực phát triển lan tỏa đến các vùng khác
C. Tăng tỉ lệ thất nghiệp
D. Xuất khẩu nhân lực

Câu 29: Một biện pháp để nâng cao tính hiệu quả của liên kết vùng là:
A. Tăng đầu tư nội bộ tỉnh
B. Phát triển hệ thống logistics và giao thông
C. Tăng thuế giữa các vùng
D. Hạn chế di chuyển hàng hóa

Câu 30: Liên kết vùng kinh tế trọng điểm còn hạn chế do:
A. Sự hợp tác mạnh giữa địa phương
B. Hệ thống chính sách đồng nhất
C. Thiếu cơ chế phối hợp hiệu quả giữa các địa phương
D. Đầu tư nước ngoài quá cao

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: