Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 1 Có Đáp Án

Môn Học: Địa lí 12
Trường: Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
Năm thi: 2025
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Người ra đề thi: Cô Trần Thị Thanh Hương
Đối tượng thi: Học sinh 12
Loại đề thi: Đề ôn tập
Trong bộ sách: Cánh diều
Số lượng câu hỏi: 30
Thời gian thi: 45 phút
Độ khó: Trung bình
Làm bài thi

Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 1 là bộ đề ôn tập kiến thức đầu chương trình Địa lý lớp 12, bám sát nội dung sách giáo khoa Cánh Diều. Đề do cô Trần Thị Thanh Hương – giáo viên môn Địa lý tại Trường THPT Nguyễn Hữu Huân (TP. Thủ Đức) biên soạn năm 2024–2025. Nội dung bài 1 xoay quanh đặc điểm vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và ảnh hưởng của vị trí địa lý đến tự nhiên và kinh tế Việt Nam. Hệ thống trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh Diều này hỗ trợ học sinh lớp 12 luyện tập hiệu quả, nắm chắc kiến thức nền tảng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng.

Trắc nghiệm môn Địa 12 có đáp án chi tiết, giải thích rõ ràng từng lựa chọn, giúp học sinh hiểu sâu và rèn luyện kỹ năng tư duy địa lý. Trên nền tảng detracnghiem.edu.vn, học sinh có thể làm bài trực tuyến, theo dõi kết quả, luyện tập không giới hạn và cải thiện dần qua từng lần thi thử. Công cụ này hỗ trợ đắc lực trong việc hệ thống hóa kiến thức, giúp các em tự tin chinh phục các kỳ thi quan trọng. Đây là công cụ học tập lý tưởng dành cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn luyện các bài Trắc nghiệm ôn tập lớp 12.

Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 1 – Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ

Câu 1: Việt Nam nằm hoàn toàn trong múi giờ nào theo quy định của Tổ chức Giờ quốc tế (UTC)?
A. Múi giờ số 6.
B. Múi giờ số 7.
C. Múi giờ số 5.
D. Múi giờ số 8.

Câu 2: Lãnh thổ Việt Nam nằm trong khoảng vĩ độ nào?
A. Khoảng 8°34’N đến 23°23’N.
B. Khoảng 8°14’B đến 23°33’B.
C. Khoảng 8°34’S đến 23°23’S.
D. Khoảng 8°34’B đến 23°23’B.

Câu 3: Việt Nam có biên giới trên đất liền giáp với các quốc gia nào?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
B. Trung Quốc, Thái Lan, Lào.
C. Campuchia, Lào, Thái Lan.
D. Trung Quốc, Lào, Thái Lan, Campuchia.

Câu 4: Điểm cực Tây của phần đất liền Việt Nam thuộc tỉnh nào?
A. Lai Châu.
B. Hà Giang.
C. Điện Biên.
D. Lạng Sơn.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây thể hiện vị trí địa lí của Việt Nam là cầu nối giữa đất liền và hải đảo?
A. Nằm ở rìa phía Đông của bán đảo Đông Dương.
B. Nằm trên các vành đai sinh khoáng.
C. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á.
D. Có đường bờ biển dài, gần tuyến hàng hải.

Câu 6: Vùng biển Việt Nam có diện tích khoảng bao nhiêu km2?
A. Khoảng 500.000 km2.
B. Khoảng 700.000 km2.
C. Khoảng hơn 1 triệu km2.
D. Khoảng 1,5 triệu km2.

Câu 7: Điểm cực Bắc của phần đất liền Việt Nam thuộc tỉnh nào?
A. Lạng Sơn.
B. Cao Bằng.
C. Lai Châu.
D. Hà Giang.

Câu 8: Việt Nam tiếp giáp với biển nào ở phía Đông và phía Nam?
A. Biển Đông.
B. Biển Thái Bình Dương.
C. Biển Andaman.
D. Biển Nam Trung Hoa.

Câu 9: Vùng đất Việt Nam kéo dài theo chiều Bắc – Nam bao nhiêu vĩ độ?
A. Khoảng 10 vĩ độ.
B. Khoảng 12 vĩ độ.
C. Khoảng 18 vĩ độ.
D. Khoảng 15 vĩ độ.

Câu 10: Hai quần đảo lớn nhất của Việt Nam trên Biển Đông là gì?
A. Côn Đảo và Phú Quốc.
B. Lý Sơn và Cồn Cỏ.
C. Thổ Chu và Nam Du.
D. Hoàng Sa và Trường Sa.

Câu 11: Điểm cực Đông của phần đất liền Việt Nam thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Ngãi.
B. Khánh Hòa.
C. Bình Thuận.
D. Phú Yên.

Câu 12: Vùng đất liền của Việt Nam có đường bờ biển dài khoảng bao nhiêu km?
A. Khoảng 1000 km.
B. Khoảng 2000 km.
C. Khoảng 4000 km.
D. Khoảng 3260 km.

Câu 13: Vị trí địa lí đã mang lại cho Việt Nam tài nguyên khoáng sản phong phú chủ yếu do nằm ở đâu?
A. Trên vành đai sinh khoáng TBD và ĐTH.
B. Trên vành đai Thái Bình Dương.
C. Gần các mỏ dầu khí lớn của khu vực.
D. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm.

Câu 14: Vùng nội thủy của Việt Nam được xác định như thế nào?
A. Vùng nước nằm bên ngoài đường cơ sở.
B. Vùng biển nằm ngoài lãnh hải.
C. Vùng nước nằm trong đường cơ sở.
D. Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí.

Câu 15: Ý nghĩa kinh tế quan trọng nhất của vị trí địa lí Việt Nam là gì?
A. Thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp.
B. Thuận lợi giao lưu kinh tế, phát triển biển.
C. Thuận lợi để xây dựng các công trình thủy điện.
D. Thuận lợi để phát triển du lịch sinh thái.

Câu 16: Điểm cực Nam của phần đất liền Việt Nam thuộc tỉnh nào?
A. Cà Mau.
B. Kiên Giang.
C. Bạc Liêu.
D. Sóc Trăng.

Câu 17: Phần lãnh thổ Việt Nam bao gồm những bộ phận nào?
A. Vùng đất liền, vùng biển và vùng trời.
B. Vùng đất liền và vùng biển.
C. Vùng đất liền và vùng trời.
D. Vùng đất liền, vùng biển, vùng lòng đất.

Câu 18: Vùng lãnh hải của Việt Nam có chiều rộng bao nhiêu hải lí tính từ đường cơ sở?
A. 12 hải lí.
B. 6 hải lí.
C. 10 hải lí.
D. 200 hải lí.

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không phải là ý nghĩa của vị trí địa lí tự nhiên của Việt Nam?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Là nơi giao thoa của các nền văn minh.
C. Nằm trên đường di lưu, di cư sinh vật.
D. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng.

Câu 20: Vị trí địa lí đã tạo điều kiện cho Việt Nam phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới với cây trồng, vật nuôi phong phú là nhờ yếu tố nào?
A. Nằm gần chí tuyến Bắc.
B. Nằm hoàn toàn trong vùng khí hậu ôn đới.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa.
D. Có địa hình đa dạng.

Câu 21: Vùng tiếp giáp lãnh hải của Việt Nam có chiều rộng bao nhiêu hải lí?
A. 24 hải lí.
B. 12 hải lí.
C. 200 hải lí.
D. 350 hải lí.

Câu 22: Việt Nam có đường biên giới trên biển chung với những quốc gia nào?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
B. Tất cả các nước ASEAN.
C. Trung Quốc và các nước ASEAN khác.
D. Trung Quốc, Thái Lan, Malaysia, In-đô-nê-xi-a.

Câu 23: Vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam có chiều rộng tối đa bao nhiêu hải lí tính từ đường cơ sở?
A. 200 hải lí.
B. 12 hải lí.
C. 24 hải lí.
D. 100 hải lí.

Câu 24: Ý nghĩa về an ninh quốc phòng của vị trí địa lí Việt Nam là gì?
A. Tạo điều kiện để mở rộng quan hệ quốc tế.
B. Vị trí chiến lược quan trọng, dễ bị nhòm ngó.
C. Đa dạng hóa các loại hình kinh tế.
D. Thuận lợi để phát triển du lịch biển.

Câu 25: Phạm vi lãnh thổ Việt Nam trên đất liền được giới hạn bởi các điểm cực nào?
A. Bắc, Nam, Đông, Tây.
B. Bắc, Nam.
C. Bắc, Nam, Tây Bắc.
D. Đông, Tây.

Câu 26: Vùng thềm lục địa của Việt Nam được định nghĩa là gì?
A. Toàn bộ vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia.
B. Phần ngầm dưới đáy biển, kéo dài ra khỏi lãnh hải.
C. Vùng biển nằm ngoài vùng đặc quyền kinh tế.
D. Vùng nước nằm trong đường cơ sở.

Câu 27: Đặc điểm nào sau đây thể hiện Việt Nam là một quốc gia biển?
A. Có đường biên giới dài với Lào.
B. Có bờ biển dài, giáp Biển Đông.
C. Có nhiều sông ngòi.
D. Có nhiều đồng bằng rộng lớn.

Câu 28: Vùng trời Việt Nam được xác định là gì?
A. Không gian trên toàn bộ vùng đất liền và một phần vùng biển.
B. Vùng không gian giới hạn bởi đường xích đạo.
C. Không gian trên vùng đất liền và vùng biển quốc gia.
D. Vùng không gian trên lãnh hải.

Câu 29: Điều nào sau đây là ý nghĩa về tự nhiên của vị trí địa lí Việt Nam?
A. Phát triển du lịch biển.
B. Tạo sự đa dạng cảnh quan, tài nguyên.
C. Hội nhập kinh tế quốc tế.
D. Thuận lợi cho giao lưu văn hóa.

Câu 30: Việt Nam nằm ở đâu trên bán đảo Đông Dương?
A. Rìa phía Tây.
B. Trung tâm.
C. Rìa phía Đông.
D. Rìa phía Bắc.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: