Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 19 là bộ câu hỏi ôn tập môn Địa lý lớp 12, được biên soạn theo nội dung sách giáo khoa Kết Nối Tri Thức. Bài học tập trung vào vùng Bắc Trung Bộ – khu vực chuyển tiếp giữa hai miền Bắc và Nam, có đặc điểm nổi bật về tài nguyên thiên nhiên, tiềm năng kinh tế biển, nông nghiệp và công nghiệp chế biến. Bộ đề được thầy Trần Văn Hòa – giáo viên Trường THPT Hà Huy Tập, Nghệ An, biên soạn năm 2024, gồm hệ thống câu hỏi đa dạng với đáp án chi tiết. Bộ trắc nghiệm Địa lý 12 Kết Nối Tri Thức còn được triển khai trên detracnghiem.edu.vn, giúp học sinh luyện tập trực tuyến, theo dõi tiến trình học tập và cải thiện kỹ năng làm bài hiệu quả.
Trắc nghiệm môn Địa 12 ở bài 19 được thiết kế theo nhiều mức độ từ nhận biết đến vận dụng, phù hợp với yêu cầu của chương trình và đề thi hiện hành. Mỗi câu hỏi đều có lời giải súc tích, rõ ràng, giúp học sinh hiểu sâu bản chất kiến thức và ứng dụng trong phân tích địa lý vùng. Đây là tài liệu học tập cần thiết cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ kiểm tra, thi học kỳ và thi tốt nghiệp THPT. Bộ đề này đóng vai trò quan trọng trong hệ thống Trắc nghiệm ôn tập lớp 12.
1. Ngành công nghiệp trọng điểm của vùng Đông Nam Bộ là:
A. Công nghiệp thực phẩm
B. Công nghiệp hóa chất
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo
D. Công nghiệp dệt may
2. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Bình Phước
B. Tây Ninh
C. Lâm Đồng
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
3. Thành phố Hồ Chí Minh giữ vai trò gì trong vùng Đông Nam Bộ?
A. Trung tâm nông nghiệp trọng điểm
B. Trung tâm kinh tế, văn hóa, giáo dục lớn nhất
C. Trung tâm công nghiệp nhẹ lớn nhất
D. Cửa khẩu quan trọng với Lào và Campuchia
4. Vùng Đông Nam Bộ có thế mạnh nào về giao thông?
A. Giao thông đường bộ kết nối với Tây Nguyên
B. Có nhiều hải cảng nước sâu
C. Mạng lưới giao thông phát triển và hiện đại nhất cả nước
D. Đường thủy nội địa không phát triển
5. Nguồn lao động của vùng có đặc điểm nào nổi bật?
A. Chủ yếu là lao động nông nghiệp
B. Lao động già, thiếu trình độ
C. Lao động đông, trình độ chuyên môn cao
D. Lao động chủ yếu là người dân tộc thiểu số
6. Yếu tố tạo điều kiện thuận lợi cho Đông Nam Bộ phát triển công nghiệp là:
A. Khí hậu cận xích đạo khô hạn
B. Vị trí địa lí thuận lợi, tiếp giáp nhiều vùng và quốc tế
C. Địa hình chủ yếu là núi cao
D. Nguồn khoáng sản dồi dào
7. Hạn chế lớn nhất về tự nhiên của vùng là:
A. Địa hình phức tạp
B. Thiếu nước vào mùa khô
C. Gió mùa đông lạnh
D. Lũ lụt lớn hàng năm
8. Cây công nghiệp quan trọng nhất của vùng là:
A. Chè
B. Điều
C. Cao su
D. Cà phê
9. Nguyên nhân chính khiến dịch vụ ở Đông Nam Bộ phát triển mạnh là:
A. Khí hậu thuận lợi
B. Trình độ dân cư cao, đô thị hóa nhanh
C. Có đường biên giới dài
D. Có nhiều đảo ven bờ
10. Đông Nam Bộ tiếp giáp vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Bắc
11. Sân bay quốc tế lớn nhất vùng là:
A. Tân Sơn Nhất
B. Tân Sơn Nhất
C. Long Thành
D. Cần Thơ
12. Khu kinh tế trọng điểm phía Nam gồm những địa phương nào?
A. TP.HCM, Bình Phước, Đồng Tháp
B. TP.HCM, Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa – Vũng Tàu
C. TP.HCM, An Giang, Cần Thơ
D. TP.HCM, Tây Ninh, Vĩnh Long
13. Hệ thống sông lớn của vùng là:
A. Sông Hồng
B. Sông Cửu Long
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Hương
14. Loại đất phù hợp trồng cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là:
A. Đất phù sa
B. Đất feralit
C. Đất xám trên phù sa cổ
D. Đất cát
15. Đô thị nào sau đây phát triển mạnh công nghiệp chế biến thực phẩm?
A. Bà Rịa
B. Biên Hòa
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Tây Ninh
16. Trung tâm kinh tế hàng đầu vùng là:
A. Bình Dương
B. TP. Hồ Chí Minh
C. Đồng Nai
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
17. Đặc điểm nổi bật của dân cư Đông Nam Bộ:
A. Chủ yếu dân tộc thiểu số
B. Dân số ít, phân bố thưa
C. Dân đông, tỉ lệ đô thị hóa cao
D. Di cư nhiều sang Lào và Campuchia
18. Khó khăn lớn của vùng trong phát triển bền vững là:
A. Thiếu nguyên liệu sản xuất
B. Thiếu lao động kỹ thuật
C. Ô nhiễm môi trường đô thị và khu công nghiệp
D. Tỉ lệ sinh cao
19. Sản phẩm công nghiệp nổi bật của vùng là:
A. Xi măng
B. Khai thác dầu khí
C. Chế biến thực phẩm, hàng tiêu dùng
D. Đóng tàu thủy
20. Nhân tố nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi cho việc thu hút đầu tư nước ngoài?
A. Khí hậu ôn hòa
B. Vị trí nằm trong nội địa
C. Cơ sở hạ tầng và chính sách mở cửa
D. Có nhiều mỏ khoáng sản
21. Địa hình chủ yếu của Đông Nam Bộ là:
A. Núi cao
B. Trung du gò đồi
C. Đồng bằng và đồi thấp
D. Cao nguyên
22. Biện pháp hạn chế thiếu nước mùa khô:
A. Tăng diện tích trồng lúa
B. Xây dựng hồ chứa và hệ thống tưới tiêu
C. Giảm khai thác nước ngầm
D. Không trồng cây công nghiệp
23. Thành phố có tỉ trọng công nghiệp cao thứ hai sau TP.HCM là:
A. Vũng Tàu
B. Bình Dương
C. Biên Hòa
D. Tây Ninh
24. Ngành công nghiệp mũi nhọn của vùng:
A. Khai thác than đá
B. Chế biến lương thực thực phẩm
C. Sản xuất gỗ
D. Gốm sứ
25. Khu công nghiệp nào sau đây nằm ở TP. Hồ Chí Minh?
A. Trảng Bàng
B. Tân Tạo
C. Việt Hương
D. Phước Đông
26. Sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu mạnh nhất của vùng:
A. Cà phê
B. Cao su
C. Hồ tiêu
D. Gạo
27. Biển Đông có vai trò gì với vùng?
A. Nguồn cung cấp khoáng sản chính
B. Không ảnh hưởng đến khí hậu vùng
C. Tạo điều kiện phát triển giao thông và thương mại biển
D. Làm tăng khô hạn
28. Đông Nam Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về:
A. Giá trị sản xuất công nghiệp
B. Diện tích rừng
C. Sản lượng lúa
D. Dân tộc thiểu số
29. Khó khăn trong phát triển nông nghiệp của vùng là:
A. Thiếu đất sản xuất
B. Thiếu nước tưới mùa khô
C. Đất dốc, bạc màu
D. Khí hậu lạnh giá
30. Vai trò của vùng Đông Nam Bộ trong nền kinh tế quốc dân là:
A. Trung tâm sản xuất lúa lớn nhất
B. Trung tâm nuôi trồng thủy sản chủ lực
C. Trung tâm công nghiệp, dịch vụ, đầu tàu kinh tế
D. Trung tâm du lịch sinh thái lớn nhất