Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 35 là bộ câu hỏi ôn tập môn Địa lý lớp 12, được biên soạn theo nội dung sách giáo khoa Kết Nối Tri Thức. Bài học tập trung vào chủ đề xây dựng công dân toàn cầu – nội dung mang tính thời sự giúp học sinh nhận thức về vai trò của tri thức, công nghệ, kỹ năng mềm và tinh thần trách nhiệm trong thế giới hội nhập. Bộ đề được thầy Nguyễn Tuấn Dũng – giáo viên Trường THPT Nguyễn Du, tỉnh Đắk Lắk, biên soạn năm 2024, với hệ thống câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, đi kèm đáp án rõ ràng. Bộ trắc nghiệm Địa lý 12 Kết Nối Tri Thức cũng được cập nhật trên detracnghiem.edu.vn, giúp học sinh học tập trực tuyến và theo dõi tiến trình ôn luyện một cách hiệu quả.
Trắc nghiệm môn Địa 12 ở bài 35 không chỉ rèn luyện kiến thức lý thuyết mà còn phát triển năng lực tư duy toàn cầu, giúp học sinh hình thành tầm nhìn và trách nhiệm đối với các vấn đề chung của nhân loại. Các câu hỏi được trình bày rõ ràng, lời giải ngắn gọn giúp học sinh nắm chắc nội dung bài học và tự tin trong các kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích trong quá trình ôn tập của học sinh lớp 12. Bộ đề này đóng vai trò quan trọng trong hệ thống Trắc nghiệm ôn tập lớp 12.
Câu 1: Tài nguyên thiên nhiên có vai trò như thế nào trong phát triển kinh tế – xã hội?
A. Chỉ dùng để xuất khẩu
B. Là nguồn lực quan trọng thúc đẩy phát triển
C. Gây cản trở công nghiệp hóa
D. Không ảnh hưởng nhiều
Câu 2: Loại tài nguyên có ảnh hưởng lớn đến ngành nông nghiệp nước ta là
A. Khoáng sản
B. Đất và khí hậu
C. Dầu mỏ
D. Than đá
Câu 3: Khoáng sản là tài nguyên chủ yếu để phát triển ngành
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp khai thác và chế biến
C. Du lịch sinh thái
D. Lâm nghiệp
Câu 4: Rừng đặc dụng có vai trò chính là
A. Trồng cây công nghiệp
B. Bảo tồn đa dạng sinh học
C. Cung cấp gỗ
D. Phát triển đô thị
Câu 5: Tài nguyên nước mặt có vai trò quan trọng nhất đối với
A. Du lịch biển
B. Nông nghiệp và sinh hoạt
C. Công nghiệp nặng
D. Phát triển đô thị
Câu 6: Rừng ngập mặn có vai trò chủ yếu là
A. Khai thác khoáng sản
B. Bảo vệ vùng ven biển và đa dạng sinh học
C. Trồng cây ngắn ngày
D. Cung cấp nước ngọt
Câu 7: Tài nguyên biển giúp phát triển ngành nào sau đây?
A. Trồng lúa
B. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
C. Sản xuất điện hạt nhân
D. Luyện kim màu
Câu 8: Việc suy giảm tài nguyên đất gây hậu quả gì?
A. Dễ xây nhà hơn
B. Giảm năng suất cây trồng
C. Gây bão lũ
D. Tăng độ phì nhiêu
Câu 9: Ngành kinh tế nào phụ thuộc nhiều vào điều kiện khí hậu?
A. Công nghiệp khai thác
B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ ngân hàng
D. Giáo dục
Câu 10: Tài nguyên khoáng sản của Việt Nam hiện nay có đặc điểm
A. Nhiều và phân bố đều
B. Phong phú nhưng phân bố không đều
C. Cạn kiệt hoàn toàn
D. Chủ yếu ở đồng bằng
Câu 11: Suy thoái môi trường gây tác động lớn đến
A. Xuất khẩu hàng hóa
B. Đời sống và sức khỏe người dân
C. Nhập khẩu thiết bị
D. Giáo dục – đào tạo
Câu 12: Biện pháp sử dụng tài nguyên bền vững là
A. Khai thác triệt để
B. Khai thác hợp lí, tái tạo tài nguyên
C. Không khai thác
D. Xuất khẩu toàn bộ
Câu 13: Hệ sinh thái rừng bị tàn phá gây hậu quả
A. Giảm băng tuyết
B. Mất cân bằng sinh thái
C. Nhiều đất màu
D. Tăng đa dạng sinh học
Câu 14: Khí hậu có ảnh hưởng đến nông nghiệp chủ yếu qua yếu tố
A. Mức tiêu dùng
B. Nhiệt độ, lượng mưa, độ ẩm
C. Công nghệ
D. Mức thuế
Câu 15: Tài nguyên biển Việt Nam có tiềm năng lớn trong
A. Khai thác uranium
B. Du lịch, thủy sản, dầu khí
C. Luyện kim
D. Trồng rừng
Câu 16: Môi trường biển bị ô nhiễm ảnh hưởng trực tiếp đến
A. Giáo dục
B. Nghề cá và du lịch
C. Xây dựng
D. Xuất khẩu
Câu 17: Khí hậu nhiệt đới gió mùa tạo thuận lợi phát triển ngành
A. Cơ khí
B. Trồng cây nhiệt đới
C. Luyện kim
D. Hóa chất
Câu 18: Tài nguyên khoáng sản có vai trò
A. Trong giáo dục
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. Trong ngân hàng
D. Tăng dân số
Câu 19: Tài nguyên đất ở đồng bằng chủ yếu dùng để
A. Trồng rừng
B. Trồng lúa và cây hoa màu
C. Khai thác khoáng sản
D. Làm nhà máy điện
Câu 20: Hạn chế trong khai thác tài nguyên ở Việt Nam là
A. Thiếu nhân lực
B. Công nghệ lạc hậu và ô nhiễm môi trường
C. Thiếu đất
D. Khí hậu lạnh
Câu 21: Môi trường tự nhiên là gì?
A. Mặt trời
B. Bao gồm các yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự sống
C. Toà nhà cao tầng
D. Các phát minh công nghệ
Câu 22: Nguồn năng lượng tái tạo có đặc điểm
A. Không khai thác được
B. Có khả năng tái tạo và ít gây ô nhiễm
C. Gây ô nhiễm nặng
D. Giá rẻ hơn than
Câu 23: Để khai thác tài nguyên hiệu quả cần
A. Tăng cường xuất khẩu
B. Kết hợp với bảo vệ môi trường
C. Tập trung khai thác ở miền núi
D. Giảm vốn đầu tư
Câu 24: Nguồn nước ngầm đang bị đe dọa bởi
A. Băng tan
B. Ô nhiễm và khai thác quá mức
C. Cháy rừng
D. Sét đánh
Câu 25: Nước ta có tiềm năng lớn về năng lượng tái tạo nào?
A. Than đá
B. Gió, mặt trời, thủy điện nhỏ
C. Uranium
D. Dầu khí
Câu 26: Hạn hán, lũ lụt gây ảnh hưởng lớn đến
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp và đời sống
C. Xuất nhập khẩu
D. Hệ thống giáo dục
Câu 27: Môi trường nước bị ô nhiễm dẫn đến hậu quả
A. Tăng sản lượng cá
B. Ảnh hưởng đến sức khỏe và sinh vật thủy sinh
C. Tăng năng suất nông nghiệp
D. Tăng độ phì của đất
Câu 28: Tài nguyên đất bị suy thoái chủ yếu do
A. Bão
B. Canh tác không hợp lí và xói mòn
C. Gió mùa
D. Biển xâm thực
Câu 29: Rừng là tài nguyên quý vì
A. Có nhiều khoáng sản
B. Cung cấp gỗ, điều hòa khí hậu, bảo vệ đất và nước
C. Là nơi ở của người dân
D. Tránh được lũ lụt
Câu 30: Để phát triển bền vững, Việt Nam cần
A. Xuất khẩu toàn bộ tài nguyên
B. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường
C. Mở rộng khai thác khoáng sản
D. Xây dựng nhà máy khắp nơi