Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 31 Có Đáp Án

Môn Học: Địa lý 12
Trường: THPT Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Tiền Giang
Năm thi: 2024
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Người ra đề thi: Thầy Trần Hữu Dũng
Đối tượng thi: Học sinh lớp 12
Loại đề thi: Đề ôn tập
Trong bộ sách: Kết nối tri thức
Số lượng câu hỏi: 30
Thời gian thi: 45 phút
Độ khó: Trung bình – Nâng cao
Làm bài thi

Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 31 là bộ câu hỏi ôn tập môn Địa lý lớp 12, được biên soạn sát theo nội dung sách giáo khoa Kết Nối Tri Thức. Bài học đề cập đến các thách thức trong phát triển bền vững như biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường, bất bình đẳng phát triển và định hướng ứng xử toàn cầu, giúp học sinh nhận thức rõ vai trò của cá nhân và quốc gia trong giải quyết vấn đề toàn cầu. Bộ đề được thầy Trần Hữu Dũng – giáo viên Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Tiền Giang, biên soạn năm 2024 với hệ thống câu hỏi đa dạng kèm theo đáp án chi tiết. Bộ trắc nghiệm Địa lý 12 Kết Nối Tri Thức cũng được triển khai trên detracnghiem.edu.vn, hỗ trợ học sinh luyện tập trực tuyến hiệu quả và có thể đánh giá mức độ hiểu bài theo từng chủ đề cụ thể.

Trắc nghiệm môn Địa 12 ở bài 31 được thiết kế nhằm giúp học sinh không chỉ củng cố kiến thức lý thuyết mà còn rèn luyện khả năng tư duy phản biện, liên hệ thực tế và đề xuất giải pháp cho các vấn đề phát triển. Mỗi câu hỏi đều có lời giải rõ ràng, dễ hiểu, phù hợp với định hướng giáo dục hiện đại. Đây là tài liệu ôn tập thiết yếu, hỗ trợ đắc lực cho học sinh lớp 12 chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng. Bộ đề này là phần không thể thiếu trong hệ thống Trắc nghiệm ôn tập lớp 12.

Câu 1: Biến đổi khí hậu là gì?
A. Hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa
B. Sự thay đổi lâu dài của khí hậu toàn cầu hoặc khu vực
C. Mưa nắng thất thường
D. Bão lũ bất thường

Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu gây biến đổi khí hậu hiện nay là:
A. Thay đổi tự nhiên của Trái Đất
B. Hoạt động của con người như đốt nhiên liệu hóa thạch
C. Tăng dân số
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Câu 3: Hậu quả của biến đổi khí hậu là:
A. Tăng lượng mưa đều khắp các vùng
B. Nước biển dâng, thời tiết cực đoan, suy giảm đa dạng sinh học
C. Đất đai mở rộng
D. Suy giảm bão lũ

Câu 4: Việt Nam chịu tác động lớn của biến đổi khí hậu do:
A. Diện tích rộng
B. Đường bờ biển dài, nhiều đồng bằng thấp
C. Nằm gần xích đạo
D. Có nhiều rừng

Câu 5: Biểu hiện của biến đổi khí hậu ở Việt Nam là:
A. Mưa thuận gió hòa
B. Hạn hán, ngập lụt, nước biển dâng, bão mạnh
C. Mùa đông lạnh hơn
D. Giảm nhiệt độ trung bình

Câu 6: Hiện tượng thiên tai không liên quan đến biến đổi khí hậu là:
A. Bão lụt
B. Động đất
C. Hạn hán
D. Sóng nhiệt

Câu 7: Biện pháp giảm nhẹ biến đổi khí hậu là:
A. Tăng diện tích đô thị
B. Trồng cây gây rừng, giảm phát thải khí nhà kính
C. Khai thác than đá
D. Sử dụng nhiều phương tiện cá nhân

Câu 8: Một nguyên nhân gây phát thải khí nhà kính là:
A. Sử dụng năng lượng tái tạo
B. Đốt nhiên liệu hóa thạch như than, dầu, khí
C. Trồng rừng
D. Tiêu dùng xanh

Câu 9: Biện pháp giảm thiểu rủi ro thiên tai là:
A. Di dân tự phát
B. Xây dựng hệ thống cảnh báo sớm, quy hoạch vùng rủi ro
C. Khai thác ven biển tự do
D. Phát triển đô thị ven sông

Câu 10: Nước biển dâng gây ảnh hưởng lớn nhất đến vùng nào ở Việt Nam?
A. Trung du miền núi
B. Đồng bằng ven biển như Đồng bằng sông Cửu Long
C. Cao nguyên
D. Các đảo xa bờ

Câu 11: Hiệp định quốc tế nhằm giảm biến đổi khí hậu là:
A. Hiệp định ASEAN
B. Hiệp định Paris về biến đổi khí hậu
C. Hiệp ước Montevideo
D. Hiệp định CPTPP

Câu 12: Biện pháp thích ứng với biến đổi khí hậu trong nông nghiệp là:
A. Trồng lúa một vụ
B. Chuyển đổi mùa vụ, cây trồng thích hợp
C. Tăng diện tích gieo trồng
D. Tăng lượng phân hóa học

Câu 13: Bão là loại hình thiên tai thường xuyên ảnh hưởng tới vùng:
A. Tây Nguyên
B. Ven biển miền Trung và Bắc Bộ
C. Cao Bằng, Hà Giang
D. Tây Bắc Bộ

Câu 14: Biện pháp cá nhân có thể làm để góp phần chống biến đổi khí hậu là:
A. Sử dụng túi nilon
B. Tiết kiệm điện, sử dụng năng lượng sạch
C. Xả rác bừa bãi
D. Chặt cây rừng làm củi

Câu 15: Thiên tai ảnh hưởng lớn nhất đến:
A. Kinh tế và giáo dục
B. Con người, tài sản và môi trường
C. Kinh tế vĩ mô
D. Chính trị

Câu 16: Bằng chứng của biến đổi khí hậu là:
A. Mùa đông lạnh hơn
B. Mực nước biển dâng, nhiệt độ trung bình toàn cầu tăng
C. Gió mùa thổi mạnh
D. Tuyết rơi ở vùng xích đạo

Câu 17: Đối tượng dễ bị tổn thương nhất trước thiên tai là:
A. Thành phố lớn
B. Người nghèo, trẻ em, người già
C. Khu công nghiệp
D. Cảng biển

Câu 18: Đâu là một trong các nội dung ứng phó với biến đổi khí hậu?
A. Mở rộng khu dân cư
B. Phòng ngừa, giảm thiểu và thích ứng
C. Phát triển nhà máy nhiệt điện
D. Phá rừng để làm nông

Câu 19: Biện pháp quan trọng để thích ứng với biến đổi khí hậu ở đồng bằng là:
A. Di dân tự phát
B. Xây dựng đê điều, cống ngăn mặn, chuyển đổi sinh kế
C. Chuyển dân lên núi
D. Ngăn nước biển bằng xi măng

Câu 20: Sử dụng năng lượng tái tạo giúp:
A. Làm giảm nhiệt độ
B. Giảm phát thải khí nhà kính
C. Giảm ô nhiễm tiếng ồn
D. Phá rừng

Câu 21: Để cảnh báo sớm thiên tai, cần sử dụng công nghệ nào?
A. Định vị GPS
B. Hệ thống radar, vệ tinh, truyền thông
C. Phát loa phường
D. Gửi công văn

Câu 22: Tác động của biến đổi khí hậu đến nông nghiệp là:
A. Mở rộng đất trồng trọt
B. Mất mùa, dịch bệnh, thay đổi mùa vụ
C. Tăng năng suất đều
D. Làm đất màu mỡ hơn

Câu 23: Nhiệm vụ trọng tâm trong ứng phó với thiên tai là:
A. Tăng sản xuất mọi giá
B. Chủ động phòng ngừa, nâng cao năng lực ứng phó
C. Di dân đến nơi có thiên tai
D. Dự trữ lương thực

Câu 24: Biến đổi khí hậu làm gia tăng thiên tai do:
A. Gió mùa yếu đi
B. Tăng nhiệt độ, mưa lớn, mực nước biển dâng
C. Áp thấp suy yếu
D. Gió tây khô hạn

Câu 25: Việt Nam nằm trong nhóm quốc gia:
A. Dễ bị tổn thương nhất trước biến đổi khí hậu
B. Gây ra nhiều khí nhà kính nhất
C. Có khí hậu ổn định
D. Có diện tích lớn nhất Đông Nam Á

Câu 26: Biện pháp lâu dài để giảm rủi ro thiên tai là:
A. Cứu trợ sau thiên tai
B. Quy hoạch phát triển bền vững
C. Tăng mật độ xây dựng
D. Trồng thêm lúa

Câu 27: Bản đồ rủi ro thiên tai giúp:
A. Dự báo thời tiết
B. Xác định vùng cần ưu tiên phòng tránh
C. Phát triển kinh tế
D. Làm giao thông

Câu 28: Việc xây dựng công trình ở vùng ven biển cần lưu ý:
A. Mở rộng quy mô nhanh
B. Chống chịu với nước biển dâng và bão mạnh
C. Không cần đánh giá rủi ro
D. Dễ dàng cấp phép

Câu 29: Giáo dục cộng đồng về biến đổi khí hậu có tác dụng:
A. Không hiệu quả
B. Nâng cao nhận thức và thay đổi hành vi
C. Tăng chi phí nhà nước
D. Làm giảm phát triển

Câu 30: Một hành vi góp phần thích ứng với biến đổi khí hậu là:
A. Xây nhà ở vùng ven sông
B. Trồng cây xanh, chống xói mòn đất
C. Lấn chiếm rừng ngập mặn
D. Đắp đê chắn biển không cần quy hoạch

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: