Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 27 Có Đáp Án

Môn Học: Địa lý 12
Trường: THPT Nguyễn Du, TP. Hồ Chí Minh
Năm thi: 2024
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Người ra đề thi: Thầy Lê Quang Dũng
Đối tượng thi: Học sinh lớp 12
Loại đề thi: Đề ôn tập
Trong bộ sách: Kết nối
Số lượng câu hỏi: 30
Thời gian thi: 45 phút
Độ khó: Trung bình – Nâng cao
Làm bài thi

Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 27 là bộ câu hỏi ôn tập môn Địa lý lớp 12, được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Kết Nối Tri Thức. Bài học tập trung vào nội dung hợp tác và liên kết vùng trong phát triển kinh tế – xã hội ở Việt Nam, qua đó giúp học sinh hiểu được vai trò của liên kết vùng trong chiến lược phát triển quốc gia bền vững. Bộ đề được thầy Lê Quang Dũng – giáo viên Trường THPT Nguyễn Du, TP. Hồ Chí Minh, biên soạn năm 2024, với hệ thống câu hỏi phong phú, nhiều cấp độ nhận thức, kèm đáp án chi tiết. Bộ trắc nghiệm Địa lý 12 Kết Nối Tri Thức còn được đăng tải trên detracnghiem.edu.vn, giúp học sinh luyện tập trực tuyến, theo dõi kết quả và cải thiện kỹ năng làm bài hiệu quả.

Trắc nghiệm môn Địa 12 ở bài 27 giúp học sinh rèn luyện tư duy tổng hợp và phân tích mối quan hệ giữa các vùng trong phát triển kinh tế. Các câu hỏi được trình bày rõ ràng, lời giải súc tích giúp học sinh nắm vững bản chất kiến thức thay vì học thuộc lòng. Đây là tài liệu quan trọng cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn tập, chuẩn bị cho các kỳ thi học kỳ và thi tốt nghiệp THPT. Bộ đề này là phần thiết yếu trong hệ thống Trắc nghiệm ôn tập lớp 12.

Câu 1: Mục tiêu của liên kết phát triển kinh tế – xã hội giữa các vùng là gì?
A. Tăng dân số đô thị
B. Giảm thiểu sự phát triển
C. Khai thác hiệu quả tiềm năng và tạo sự phát triển bền vững
D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng

Câu 2: Yếu tố nào sau đây là cơ sở để hình thành liên kết vùng?
A. Tín ngưỡng dân gian
B. Sự phân hóa về tự nhiên, kinh tế – xã hội giữa các vùng
C. Dân số đông
D. Khí hậu khắc nghiệt

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây cản trở liên kết vùng ở Việt Nam?
A. Dân số trẻ
B. Cạnh tranh không lành mạnh giữa các địa phương
C. Giao thông phát triển
D. Tỉ lệ đô thị hóa cao

Câu 4: Một biểu hiện của liên kết kinh tế vùng là:
A. Đóng cửa thị trường
B. Liên kết chuỗi giá trị sản phẩm giữa các địa phương
C. Đầu tư riêng lẻ
D. Tăng thuế nội địa

Câu 5: Liên kết phát triển kinh tế – xã hội giúp:
A. Phân hóa vùng sâu sắc hơn
B. Phát huy thế mạnh, hỗ trợ lẫn nhau giữa các vùng
C. Giảm cơ hội đầu tư
D. Làm chậm phát triển vùng

Câu 6: Điều kiện thuận lợi để phát triển liên kết vùng ở Việt Nam là:
A. Nhiều thiên tai
B. Vị trí địa lí đa dạng, giàu tài nguyên và có hệ thống giao thông liên vùng
C. Dân số thấp
D. Khí hậu khô hạn

Câu 7: Đâu là liên kết vùng theo chiều ngang?
A. Liên kết giữa các vùng có vị trí địa lí liền kề
B. Liên kết trung ương và địa phương
C. Liên kết theo ngành
D. Liên kết hành chính

Câu 8: Ví dụ nào sau đây là liên kết theo chiều dọc?
A. Hợp tác giữa các cấp chính quyền, bộ ngành với vùng
B. Giao lưu thương mại vùng liền kề
C. Liên kết doanh nghiệp – nông dân
D. Vận chuyển hàng hóa qua cảng

Câu 9: Một nội dung trong liên kết phát triển kinh tế – xã hội là:
A. Quản lý nhà nước
B. Phát triển hạ tầng giao thông liên vùng
C. Di cư tự do
D. Quy hoạch rừng phòng hộ

Câu 10: Vai trò của liên kết vùng đối với doanh nghiệp là:
A. Làm tăng chi phí vận hành
B. Làm giảm thị trường tiêu thụ
C. Mở rộng thị trường và tăng cơ hội hợp tác
D. Gây khó khăn trong sản xuất

Câu 11: Liên kết vùng góp phần phát triển kinh tế – xã hội vì:
A. Tạo ra sự cạnh tranh cao
B. Giảm bớt sự phát triển mất cân đối giữa các vùng
C. Làm tăng mức độ đô thị hóa tự phát
D. Tăng nhập siêu

Câu 12: Vai trò của trung ương trong liên kết vùng là:
A. Không tham gia
B. Hạn chế đầu tư
C. Định hướng, hỗ trợ và điều phối hoạt động liên kết
D. Chỉ quan sát và theo dõi

Câu 13: Hình thức liên kết nào có vai trò điều phối và định hướng?
A. Doanh nghiệp
B. Nhà nước
C. Cá nhân
D. Thị trường

Câu 14: Liên kết vùng không hiệu quả thường do:
A. Dân số đông
B. Thiếu cơ chế phối hợp giữa các địa phương
C. Sự đa dạng ngành nghề
D. Khí hậu thay đổi

Câu 15: Mục tiêu chính của liên kết vùng là gì?
A. Giảm thiểu sản lượng
B. Phát triển bền vững và toàn diện
C. Đóng cửa giao thương
D. Tăng tỷ lệ thất nghiệp

Câu 16: Yếu tố nào thúc đẩy liên kết vùng mạnh mẽ?
A. Thuế cao
B. Giao thông vận tải phát triển
C. Khí hậu khắc nghiệt
D. Rào cản hành chính

Câu 17: Một ví dụ tiêu biểu về liên kết vùng ở Việt Nam là:
A. Trồng lúa tự phát
B. Hình thành chuỗi giá trị ngành thủy sản ĐBSCL
C. Khai thác than thủ công
D. Di cư tự phát vùng núi

Câu 18: Việc liên kết giữa các tỉnh thành trong vùng giúp:
A. Tăng mâu thuẫn cạnh tranh
B. Hình thành vùng sản xuất chuyên môn hóa theo lợi thế
C. Giảm sản lượng nông nghiệp
D. Phân hóa vùng sâu sắc hơn

Câu 19: Một hạn chế trong phát triển liên kết vùng hiện nay là:
A. Dân số già
B. Cạnh tranh không lành mạnh trong thu hút đầu tư
C. Môi trường quá sạch
D. Tỷ lệ sinh thấp

Câu 20: Cơ sở quan trọng để phát triển liên kết vùng là:
A. Sự giống nhau giữa các vùng
B. Tính bổ sung giữa các vùng về tài nguyên, lao động và thị trường
C. Sự biệt lập của từng địa phương
D. Độc quyền về đầu tư

Câu 21: Việc hình thành các hành lang kinh tế là biểu hiện của:
A. Liên kết vùng kinh tế – xã hội
B. Phân bố dân cư
C. Phát triển kinh tế độc lập
D. Mở rộng hành chính

Câu 22: Các dự án hạ tầng như đường cao tốc, cảng biển giúp:
A. Tăng chi phí vận tải
B. Tăng hiệu quả liên kết vùng
C. Gây ô nhiễm môi trường
D. Tăng phân hóa giàu nghèo

Câu 23: Vai trò của doanh nghiệp trong liên kết vùng là:
A. Chống lại xu hướng hội nhập
B. Thúc đẩy sản xuất và phân phối trong mạng lưới vùng
C. Làm tăng mâu thuẫn vùng
D. Làm chậm phát triển

Câu 24: Thực trạng nổi bật trong liên kết vùng ở Việt Nam hiện nay là:
A. Đồng đều và hiệu quả
B. Chưa có cơ chế phối hợp rõ ràng giữa các cấp
C. Phát triển đồng bộ
D. Tăng tỉ lệ nhập siêu

Câu 25: Để tăng cường liên kết vùng, giải pháp quan trọng nhất là:
A. Xây dựng thêm bệnh viện
B. Hoàn thiện cơ chế điều phối và phối hợp giữa các địa phương
C. Tăng dân số
D. Tăng giá hàng hóa

Câu 26: Cơ hội lớn nhất từ liên kết vùng là:
A. Tăng nhập khẩu
B. Tạo rào cản kinh tế
C. Tối ưu hóa nguồn lực và nâng cao năng lực cạnh tranh
D. Giảm sản lượng xuất khẩu

Câu 27: Liên kết vùng còn hạn chế do thiếu:
A. Vốn đầu tư nước ngoài
B. Thể chế và khung pháp lí phù hợp
C. Dân số đông
D. Thiên tai

Câu 28: Cơ sở để các vùng có thể hỗ trợ lẫn nhau trong liên kết là:
A. Cùng thế mạnh
B. Tính đa dạng và bổ sung về tiềm năng
C. Cạnh tranh cùng ngành
D. Có chung diện tích

Câu 29: Hình thức nào không phải là liên kết vùng?
A. Liên kết chuỗi cung ứng
B. Hợp tác đầu tư
C. Tự phát phát triển riêng lẻ
D. Phát triển du lịch liên vùng

Câu 30: Tổ chức có vai trò quan trọng trong điều phối liên kết vùng:
A. Các hộ cá thể
B. Chính phủ và các bộ, ngành
C. Các hộ gia đình
D. Hội đồng thôn xã

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: