Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 33 Có Đáp Án

Môn Học: Địa lý 12
Trường: THPT Nguyễn Trãi, tỉnh Hải Dương
Năm thi: 2024
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Người ra đề thi: Thầy Lê Văn Thành
Đối tượng thi: Học sinh lớp 12
Loại đề thi: Đề ôn tập
Trong bộ sách: kết nối tri thức
Số lượng câu hỏi: 30
Thời gian thi: 45 phút
Độ khó: Trung bình – Nâng cao
Làm bài thi

Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 33 là bộ câu hỏi ôn tập môn Địa lý lớp 12, được biên soạn sát nội dung sách giáo khoa Kết Nối Tri Thức. Bài học tập trung vào việc đánh giá tổng hợp các yếu tố phát triển kinh tế – xã hội ở Việt Nam, bao gồm thành tựu, thách thức và định hướng phát triển toàn diện trong giai đoạn mới. Bộ đề do thầy Lê Văn Thành – giáo viên Trường THPT Nguyễn Trãi, tỉnh Hải Dương, biên soạn năm 2024, bao gồm các câu hỏi phân loại từ nhận biết đến vận dụng cao, kèm đáp án chi tiết. Bộ trắc nghiệm Địa lý 12 Kết Nối Tri Thức còn được triển khai trên detracnghiem.edu.vn, hỗ trợ học sinh luyện tập trực tuyến, theo dõi tiến độ và nâng cao hiệu quả tự học.

Trắc nghiệm môn Địa 12 ở bài 33 giúp học sinh tổng kết lại toàn bộ nội dung trọng tâm chương trình, rèn kỹ năng tư duy tổng hợp và phân tích các xu hướng phát triển của Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa. Mỗi câu hỏi đều có lời giải rõ ràng, dễ hiểu, hỗ trợ quá trình ghi nhớ và vận dụng kiến thức một cách hiệu quả. Đây là tài liệu quan trọng dành cho học sinh lớp 12 chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ và kỳ thi tốt nghiệp. Bộ đề này đóng vai trò không thể thiếu trong hệ thống Trắc nghiệm ôn tập lớp 12.

Câu 1: Hội nhập quốc tế là quá trình
A. tách biệt với thế giới.
B. tham gia vào các hoạt động kinh tế, văn hóa, chính trị toàn cầu.
C. độc lập phát triển không cần bên ngoài.
D. khép kín nền kinh tế quốc gia.

Câu 2: Mục tiêu của hội nhập là gì?
A. Tăng cường sự cạnh tranh trong nước.
B. Thúc đẩy phát triển kinh tế, xã hội và nâng cao vị thế quốc gia.
C. Giảm xuất khẩu.
D. Hạn chế ảnh hưởng nước ngoài.

Câu 3: Việt Nam chính thức gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm
A. 2005
B. 2007
C. 2000
D. 2010

Câu 4: Một trong những lĩnh vực hội nhập sâu rộng của Việt Nam hiện nay là
A. nông nghiệp truyền thống.
B. thương mại quốc tế.
C. trồng lúa nước.
D. khai thác than.

Câu 5: Tổ chức ASEAN là một tổ chức về
A. chính trị toàn cầu.
B. hợp tác khu vực Đông Nam Á về kinh tế, chính trị, văn hóa – xã hội.
C. giáo dục thế giới.
D. ngân hàng khu vực.

Câu 6: Tác động tích cực của hội nhập toàn cầu đến Việt Nam là
A. giảm sự phát triển nội tại.
B. làm mất bản sắc văn hóa.
C. tạo cơ hội thu hút đầu tư, công nghệ và thị trường.
D. tăng chi phí sản xuất.

Câu 7: Một thách thức lớn của hội nhập là
A. tăng tốc độ tăng trưởng dân số.
B. sức ép cạnh tranh từ các doanh nghiệp nước ngoài.
C. mở rộng thị trường.
D. tăng cường xuất khẩu.

Câu 8: Toàn cầu hóa chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực nào?
A. Chỉ văn hóa.
B. Kinh tế, văn hóa, chính trị và xã hội.
C. Địa lí.
D. Khí hậu.

Câu 9: Toàn cầu hóa giúp Việt Nam
A. giảm khả năng cạnh tranh.
B. mất kiểm soát thị trường nội địa.
C. tiếp cận công nghệ và tri thức mới.
D. ngừng xuất khẩu hàng hóa.

Câu 10: Hội nhập tạo điều kiện cho lao động Việt Nam
A. thất nghiệp hàng loạt.
B. có cơ hội làm việc ở nước ngoài và nâng cao tay nghề.
C. giảm thu nhập.
D. không cần học nghề.

Câu 11: Trong quá trình hội nhập, Việt Nam đã ký nhiều hiệp định
A. xuất khẩu lao động.
B. thương mại tự do (FTA).
C. hạt nhân.
D. ngăn chặn đầu tư.

Câu 12: Để tận dụng cơ hội hội nhập, Việt Nam cần
A. chỉ dựa vào nước ngoài.
B. nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
C. hạn chế hợp tác quốc tế.
D. giảm tiêu chuẩn sản phẩm.

Câu 13: Một biểu hiện của hội nhập trong lĩnh vực văn hóa là
A. sự du nhập của văn hóa nước ngoài.
B. giao lưu văn hóa quốc tế, tổ chức các ngày văn hóa dân tộc.
C. khép kín văn hóa dân tộc.
D. từ chối hợp tác.

Câu 14: Đâu là tổ chức tài chính quốc tế mà Việt Nam là thành viên?
A. ASEAN
B. IMF và WB
C. UNESCO
D. FAO

Câu 15: Một thành tựu quan trọng của hội nhập kinh tế là
A. giảm xuất khẩu.
B. giảm du lịch.
C. tăng trưởng GDP và mở rộng thị trường quốc tế.
D. tăng nhập siêu.

Câu 16: Thách thức của hội nhập trong lĩnh vực văn hóa là
A. phát triển nghệ thuật.
B. nguy cơ mai một bản sắc dân tộc.
C. không được học ngoại ngữ.
D. chậm tiếp cận thông tin.

Câu 17: Việt Nam tham gia AFTA với mục tiêu
A. cạnh tranh với ASEAN.
B. tự do hóa thương mại trong khu vực ASEAN.
C. rút khỏi ASEAN.
D. phát triển văn hóa riêng biệt.

Câu 18: Hội nhập trong giáo dục được thể hiện qua
A. hạn chế học sinh học nước ngoài.
B. hợp tác đào tạo quốc tế, trao đổi sinh viên.
C. sử dụng chương trình cũ.
D. giảm đầu tư vào giáo dục.

Câu 19: Một biểu hiện của toàn cầu hóa là
A. chỉ sản xuất nội địa.
B. hàng hóa, dịch vụ và vốn luân chuyển tự do giữa các quốc gia.
C. không có sự trao đổi thương mại.
D. đóng cửa nền kinh tế.

Câu 20: Để hội nhập hiệu quả, doanh nghiệp Việt Nam cần
A. chỉ kinh doanh trong nước.
B. giảm chất lượng sản phẩm.
C. nâng cao năng lực cạnh tranh và chất lượng sản phẩm.
D. từ chối xuất khẩu.

Câu 21: Hiệp định thương mại tự do có tác động gì đến kinh tế?
A. Tăng thuế nhập khẩu.
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho xuất – nhập khẩu hàng hóa.
C. Gây khó khăn cho đầu tư.
D. Hạn chế tiêu dùng.

Câu 22: Hội nhập kinh tế giúp Việt Nam
A. lệ thuộc hoàn toàn vào nước ngoài.
B. cải thiện năng lực sản xuất, đa dạng hóa sản phẩm.
C. giảm chất lượng sản phẩm.
D. bỏ qua quy định thị trường.

Câu 23: Một hình thức phổ biến của hội nhập quốc tế là
A. bảo hộ kinh tế.
B. hợp tác song phương và đa phương.
C. đóng cửa thị trường.
D. hạn chế nhập khẩu.

Câu 24: Việt Nam nên làm gì để giữ vững bản sắc trong quá trình hội nhập?
A. Từ chối văn hóa ngoại lai.
B. Gìn giữ và phát huy văn hóa dân tộc.
C. Không hội nhập.
D. Chỉ truyền thống.

Câu 25: Vai trò của Nhà nước trong hội nhập là
A. tránh can thiệp.
B. xây dựng chính sách phù hợp, bảo vệ lợi ích quốc gia.
C. để thị trường tự vận hành.
D. đóng cửa thị trường.

Câu 26: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, người lao động cần
A. ít kỹ năng.
B. chủ động học hỏi, nâng cao trình độ chuyên môn.
C. chỉ cần sức khỏe.
D. không cần học ngoại ngữ.

Câu 27: Một biểu hiện của hội nhập y tế là
A. khám chữa bệnh thủ công.
B. hợp tác quốc tế về đào tạo, kỹ thuật y học và thiết bị.
C. từ chối hỗ trợ y tế nước ngoài.
D. sử dụng thuốc thảo dược truyền thống.

Câu 28: Quá trình toàn cầu hóa diễn ra nhanh nhờ vào
A. các rào cản thuế quan.
B. sự phát triển của công nghệ thông tin và giao thông vận tải.
C. giảm hợp tác quốc tế.
D. tăng chi phí thương mại.

Câu 29: Việt Nam cần gì để tận dụng cơ hội từ hội nhập và toàn cầu hóa?
A. Cấm đầu tư nước ngoài.
B. Đổi mới công nghệ, nâng cao năng lực quản lý và nguồn nhân lực.
C. Tăng nhập khẩu.
D. Chỉ phát triển nông nghiệp.

Câu 30: Toàn cầu hóa là xu hướng
A. đã lỗi thời.
B. tất yếu và đang phát triển mạnh mẽ trên toàn thế giới.
C. không ảnh hưởng đến Việt Nam.
D. riêng của các nước phát triển.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: