Công nghệ 12 chủ đề Điện Điện Tử

Công nghệ 12 chủ đề Lâm Nghiệp thủy sản

Trắc Nghiệm Công Nghệ Lâm Nghiệp Thuỷ Sản 12 Kết Nối Tri Thức Bài 27

Môn Học: Công nghệ 12
Trường: Trường THPT Nguyễn Gia Thiều
Năm thi: 2025
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Người ra đề thi: cô Hoàng Thị Hà
Đối tượng thi: Học sinh 12
Loại đề thi: Đề ôn tập
Trong bộ sách: Kết nối tri thức
Số lượng câu hỏi: 30
Thời gian thi: 45 phút
Độ khó: Trung bình
Làm bài thi

Trắc Nghiệm Công Nghệ Lâm Nghiệp Thuỷ Sản 12 Kết Nối Tri Thức Bài 27 là bộ đề ôn tập kiến thức thực tiễn thuộc chương trình môn Công nghệ, chuyên đề Lâm nghiệp – Thuỷ sản lớp 12, bám sát nội dung sách giáo khoa Kết Nối Tri Thức. Đề do cô Hoàng Thị Hà – giáo viên môn Công nghệ tại Trường THPT Nguyễn Gia Thiều biên soạn năm học 2024–2025. Đây là bài học quan trọng thuộc học phần Thuỷ sản, với nội dung “Bài 27: Khai thác nguồn lợi thuỷ sản” xoay quanh các phương pháp khai thác chủ động, bị động và các nguyên tắc khai thác bền vững để bảo vệ nguồn lợi. Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp thuỷ sản 12 KNTT này là tài liệu quan trọng giúp học sinh nắm vững các phương pháp khai thác và ý thức được tầm quan trọng của phát triển bền vững.

Hệ thống Luyện đề trắc nghiệm Công nghệ 12 trên nền tảng detracnghiem.edu.vn được xây dựng để giúp học sinh hiểu sâu hơn về các phương pháp khai thác thuỷ sản hiện đại và bền vững. Với kho câu hỏi đa dạng, bao quát các phương pháp khai thác từ truyền thống đến hiện đại, học sinh có thể thực hành không giới hạn để củng cố kiến thức. Mỗi câu hỏi đều đi kèm đáp án và lời giải thích chi tiết, giúp các em không chỉ biết đáp án đúng mà còn hiểu rõ nguyên tắc hoạt động của các ngư cụ và tầm quan trọng của việc khai thác có chọn lọc. Biểu đồ phân tích tiến độ học tập cá nhân giúp học sinh tự đánh giá mức độ hiểu bài, từ đó có định hướng rõ ràng hơn cho việc học tập. Đây là phương pháp học tập hiện đại, giúp học sinh tự tin chinh phục các bài Trắc nghiệm ôn tập lớp 12.

Trắc Nghiệm Công Nghệ Lâm Nghiệp Thuỷ Sản 12 Kết Nối Tri Thức

Bài 27 – Khai thác nguồn lợi thuỷ sản

Câu 1: Khi thu thủy sản bằng phương pháp câu, cần chú ý điều gì để đảm bảo chất lượng?
A. Thu hoạch nhanh chóng.
B. Vận chuyển ngay lập tức.
C. Giữ thủy sản sống.
D. Phân loại thủy sản.

Câu 2: Việc tuân thủ các quy định về vùng khai thác, biện pháp khai thác, ngư cụ, kích cỡ loại thủy sản được đề cập trong nhiệm vụ nào?
A. Nhiệm vụ bảo đảm an toàn.
B. Nhiệm vụ khai thác hiệu quả.
C. Nhiệm vụ góp phần phát triển.
D. Nhiệm vụ về nghĩa vụ công dân.

Câu 3: Nhiệm vụ bảo đảm an toàn cho người, tàu cá và sản phẩm khai thác thuộc về yếu tố nào?
A. Chỉ an toàn người.
B. Chỉ an toàn tàu cá.
C. An toàn tổng thể.
D. Chỉ an toàn sản phẩm.

Câu 4: Tốc độ đất lưới trong khai thác tôm thường là bao nhiêu kilomet/giờ?
A. Khoảng 6 đến 8 km/giờ.
B. Khoảng 2 đến 3 km/giờ.
C. Khoảng 3 đến 4 km/giờ.
D. Khoảng 4 đến 5 km/giờ.

Câu 5: Khi chuẩn bị ngư trường cho hoạt động lưới kéo, cần xác định điều gì về đàn thủy sản để chọn hướng thả lưới?
A. Khối lượng và kích thước.
B. Mật độ và màu sắc.
C. Tốc độ di chuyển.
D. Hướng di chuyển.

Câu 6: Lưới vây là phương pháp khai thác thủy sản nào?
A. Khai thác thủy sản chủ động.
B. Khai thác thủy sản thụ động.
C. Khai thác thủy sản theo mùa.
D. Khai thác thủy sản cá thể.

Câu 7: Việc có nghĩa vụ tham gia cứu hộ, bảo vệ chủ quyền, an ninh thuộc nhiệm vụ nào của khai thác thủy sản?
A. Nhiệm vụ bảo đảm an toàn.
B. Nhiệm vụ khai thác hiệu quả.
C. Nhiệm vụ tuân thủ quy định.
D. Nghĩa vụ công dân.

Câu 8: Các yếu tố nào cần được chuẩn bị đầy đủ cho một chuyến khai thác thủy sản?
A. Tất cả các yếu tố trên.
B. Chỉ lương thực và nước uống.
C. Chỉ ngư cụ và nhiên liệu.
D. Chỉ thuốc chữa bệnh.

Câu 9: Khi chuẩn bị ngư trường cho hoạt động lưới rê, cần dự đoán điều gì về hướng di chuyển của đàn thủy sản?
A. Hướng di chuyển của nước.
B. Hướng di chuyển của gió.
C. Hướng di chuyển của đàn.
D. Hướng di chuyển của thuyền.

Câu 10: Khi sử dụng câu để đánh bắt thủy sản, thời gian ngâm câu bao lâu là hợp lí để cá ăn mồi?
A. Từ 3 đến 5 giờ.
B. From 5 to 7 hours.
C. From 7 to 9 hours.
D. Từ 1 đến 2 giờ.

Câu 11: Khai thác nguồn lợi thủy sản có ý nghĩa nào đối với phát triển kinh tế – xã hội?
A. Đáp ứng nhu cầu thực phẩm.
B. Chỉ đảm bảo an ninh quốc phòng.
C. Chỉ phục vụ bảo vệ chủ quyền biển đảo.
D. Chỉ cung cấp nguyên liệu.

Câu 12: Lưới rê là phương pháp khai thác thủy sản hoạt động theo nguyên lí nào?
A. Lọc nước để thu thủy sản.
B. Chặn ngang di chuyển thủy sản.
C. Đánh bắt thủy sản theo đàn.
D. Thu gom thủy sản bằng tay.

Câu 13: Lưới kéo có nguyên lí hoạt động là gì để thu thủy sản?
A. Chặn ngang di chuyển.
B. Lọc nước.
C. Đánh bắt theo đàn lớn.
D. Sàng lọc nước.

Câu 14: Đặc điểm nào của câu dùng để đánh bắt thủy sản cho thấy câu không có mùi và vị lạ?
A. Câu móc vào lưỡi câu.
B. Câu có kích thước lớn.
C. Câu có màu sắc nổi bật.
D. Câu có hình dáng phức tạp.

Câu 15: Vai trò nào của khai thác nguồn lợi thủy sản giúp ngăn chặn các hành vi vi phạm pháp luật trên vùng biển?
A. Tạo công ăn việc làm.
B. Giúp ngăn chặn xâm phạm chủ quyền.
C. Đáp ứng nhu cầu thực phẩm.
D. Cung cấp nguyên liệu.

Câu 16: Khi đất lưới, thời gian giăng lưới ngắn, sản lượng khai thác thấp, ngược lại nếu thời gian giăng lưới dài sẽ làm gì?
A. Tăng tốc độ thu hoạch.
B. Giảm chi phí vận hành.
C. Ảnh hưởng chất lượng khai thác.
D. Giảm rủi ro vướng mắc.

Câu 17: Khai thác nguồn lợi thủy sản có vai trò nào trong việc thúc đẩy phát triển các ngành công nghiệp chế biến?
A. Đáp ứng nhu cầu thực phẩm.
B. Cung cấp nguyên liệu.
C. Tạo công ăn việc làm.
D. Giúp ngăn chặn xâm phạm.

Câu 18: Lưới vây là phương pháp khai thác thủy sản hoạt động theo nguyên lí nào?
A. Lưới được đặt cố định.
B. Lưới được kéo dưới đáy.
C. Lưới chặn ngang di chuyển.
D. Lọc nước để thu thủy sản.

Câu 19: Khi sử dụng lưới rê, người điều khiển tàu chạy theo chiều nào để giúp lưới nhanh chóng giăng ra và giảm lực thu kéo?
A. Chạy ngược chiều gió.
B. Chạy ngược chiều dòng.
C. Chạy theo chiều giăng lưới.
D. Chạy vòng tròn.

Câu 20: Khai thác nguồn lợi thủy sản có ý nghĩa nào đối với an ninh quốc phòng?
A. Góp phần bảo vệ chủ quyền.
B. Cung cấp nguyên liệu.
C. Tạo công ăn việc việc làm.
D. Đáp ứng nhu cầu thực phẩm.

Câu 21: Thời gian giăng lưới rê thường kéo dài bao lâu?
A. Khoảng 2 đến 4 giờ.
B. Khoảng 1 đến 2 giờ.
C. Khoảng 3 đến 4 giờ.
D. Khoảng 4 đến 5 giờ.

Câu 22: Khi thu lưới rê, cần chú ý điều gì để tránh vướng vào chân vịt của tàu?
A. Tốc độ thu lưới.
B. Vị trí lưới.
C. Hướng thu lưới.
D. Kích thước lưới.

Câu 23: Khi sử dụng câu, mồi câu làm từ thức ăn tự nhiên (móc vào lưỡi câu) được sử dụng cho loại cá nào?
A. Cá sống ở đáy biển.
B. Cá sống ở vùng nước ngọt.
C. Cá di cư đường dài.
D. Cá sống ở vùng nước lạnh.

Câu 24: Phương pháp lưới rê cần có đặc điểm về tốc độ đất lưới là bao nhiêu kilomet/giờ?
A. Khoảng 1 đến 2 km/giờ.
B. Khoảng 3 đến 4 km/giờ.
C. Khoảng 4 đến 5 km/giờ.
D. Khoảng 2 đến 3 km/giờ.

Câu 25: Khi chuẩn bị ngư trường cho hoạt động lưới kéo, cần xác định độ sâu ngư trường và yếu tố nào?
A. Hướng gió và sóng.
B. Hướng dòng chảy.
C. Thời gian kéo lưới.
D. Độ sâu ngư trường.

Câu 26: Phương pháp khai thác thủy sản nào được thực hiện bằng cách kéo lưới dưới nước để gom thủy sản?
A. Lưới rê.
B. Lưới vây.
C. Lưới kéo.
D. Câu.

Câu 27: Trong quá trình khai thác thủy sản bằng lưới kéo, cần xem xét yếu tố nào để chọn hướng thả lưới?
A. Độ sâu ngư trường.
B. Thời gian kéo lưới.
C. Hướng gió và dòng chảy.
D. Kích thước lưới.

Câu 28: Phương pháp lưới vây thường được sử dụng để đánh bắt thủy sản theo yếu tố nào?
A. Cá đơn lẻ.
B. Cá di chuyển ngẫu nhiên.
C. Đàn thủy sản lớn.
D. Cá đang ẩn nấp.

Câu 29: Việc treo cờ Tổ quốc trên tàu cá khi thực hiện hoạt động khai thác thủy sản mang ý nghĩa gì?
A. Để thể hiện sự đoàn kết.
B. Để khẳng định chủ quyền.
C. Để thu hút khách du lịch.
D. Để khẳng định chủ quyền.

Câu 30: Khi thu thủy sản bằng lưới kéo, người điều khiển cần chú ý đến điều gì để tránh xảy ra va chạm với ngư cụ khác?
A. Tốc độ của tàu.
B. Hướng di chuyển.
C. Vị trí lưới.
D. Hình thái hoạt động của lưới.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: