Công nghệ 12 chủ đề Điện Điện Tử

Công nghệ 12 chủ đề Lâm Nghiệp thủy sản

Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản Bài 10

Môn Học: Công nghệ 12
Trường: Trường THPT Phan Thanh Giản
Năm thi: 2025
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Người ra đề thi: cô Nguyễn Ngọc Bích
Đối tượng thi: Học sinh 12
Loại đề thi: Đề ôn tập
Trong bộ sách: Cánh diều
Số lượng câu hỏi: 30
Thời gian thi: 45 phút
Độ khó: Trung bình
Làm bài thi

Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản Bài 10 là bộ đề ôn tập kiến thức chuyên sâu thuộc chương trình môn Công nghệ, chuyên đề Lâm nghiệp – Thuỷ sản lớp 12, bám sát nội dung sách giáo khoa Cánh Diều. Đề do cô Nguyễn Ngọc Bích – giáo viên môn Công nghệ tại Trường THPT Phan Thanh Giản biên soạn năm học 2024–2025. Đây là bài học quan trọng thuộc học phần Thuỷ sản, với nội dung “Bài 10: Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến” xoay quanh việc phân loại các nhóm thuỷ sản chính (cá, giáp xác, thân mềm) và các phương thức nuôi trồng từ quảng canh, bán thâm canh đến thâm canh. Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 12 lâm nghiệp thuỷ sản CD này là tài liệu quan trọng giúp học sinh nắm vững kiến thức thực tiễn của ngành.

Kho câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 12 trên nền tảng detracnghiem.edu.vn được xây dựng để giúp học sinh hiểu rõ hơn về sự đa dạng của các đối tượng và phương thức nuôi trồng thuỷ sản. Với kho câu hỏi đa dạng, bao quát các nhóm loài và đặc điểm kỹ thuật của từng phương thức nuôi, học sinh có thể thực hành không giới hạn để củng cố kiến thức. Mỗi câu hỏi đều đi kèm đáp án và lời giải thích chi tiết, giúp các em không chỉ biết đáp án đúng mà còn hiểu rõ ưu, nhược điểm của từng phương pháp. Biểu đồ phân tích tiến độ học tập cá nhân giúp học sinh tự đánh giá mức độ hiểu bài, từ đó có định hướng rõ ràng hơn cho việc học tập. Đây là phương pháp học tập hiện đại, giúp học sinh tự tin Củng cố kiến thức lớp 12.

Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản

Bài 10 – Các nhóm thuỷ sản và phương thức nuôi phổ biến

Câu 1: Các loại thủy sản được phân loại thành những nhóm nào dựa vào “nguồn gốc”?
A. Thủy sản bản địa và nhập nội.
B. Thủy sản nước ngọt và nước mặn.
C. Thủy sản ăn thực vật và ăn tạp.
D. Thủy sản có vây và có vỏ.

Câu 2: Loại thủy sản nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên và phân bố ở khu vực địa lí xác định tại Việt Nam?
A. Cá rô phi và cá tra.
B. Cá chép và cá diếc.
C. Cá hồi vân và tôm thẻ.
D. Ốc nhồi và ếch đồng.

Câu 3: Nhóm động vật thủy sản nào có đặc điểm cấu tạo là có xương sống, bơi bằng vây và thở bằng mang?
A. Tôm và cua đồng.
B. Ốc và nghêu.
C. Cá và cá chim.
D. Rắn và cá sấu.

Câu 4: Tảo Spirulina thuộc nhóm thủy sản nào dựa trên đặc điểm cấu tạo?
A. Nhóm cá biển.
B. Nhóm động vật thân mềm.
C. Nhóm bò sát.
D. Nhóm rong biển.

Câu 5: Đặc điểm chính của phương thức nuôi trồng thủy sản “quảng canh” là gì?
A. Dựa hoàn toàn nguồn thức ăn tự nhiên.
B. Mật độ nuôi rất cao.
C. Sử dụng nhiều thức ăn công nghiệp.
D. Hệ thống quản lí môi trường nghiêm ngặt.

Câu 6: Ưu điểm nổi bật của phương thức nuôi trồng thủy sản “thâm canh” là gì?
A. Vốn đầu tư thấp, rủi ro ít.
B. Năng suất và hiệu quả kinh tế cao.
C. Dễ dàng vận hành và quản lí.
D. Không cần áp dụng công nghệ.

Câu 7: Một ao nuôi cá được kiểm soát một phần quá trình tăng trưởng và sản lượng bằng cách bổ sung cả thức ăn tự nhiên và nhân tạo. Đây là phương thức nuôi nào?
A. Nuôi quảng canh.
B. Nuôi thâm canh.
C. Nuôi bán thâm canh.
D. Nuôi tái tạo tự nhiên.

Câu 8: Nhược điểm chính của phương thức nuôi trồng thủy sản “quảng canh” là gì?
A. Chi phí đầu tư ban đầu lớn.
B. Giá bán sản phẩm thấp.
C. Khó khăn trong quản lí môi trường.
D. Năng suất và sản lượng thấp.

Câu 9: Loại thủy sản nào dưới đây được đưa từ nước ngoài về nuôi ở Việt Nam?
A. Cá hồi vân.
B. Cá diếc.
C. Cá chép.
D. Ốc nhồi.

Câu 10: Nhóm động vật giáp xác có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?
A. Có xương sống.
B. Có vỏ giáp.
C. Có màng ối.
D. Có chân bò.

Câu 11: Trong phân loại theo tính ăn, cá trắm cỏ thuộc nhóm thủy sản nào?
A. Nhóm ăn tạp.
B. Nhóm ăn động vật.
C. Nhóm ăn thực vật.
D. Nhóm ăn tạp và ăn thực vật.

Câu 12: Khi phân loại thủy sản theo yếu tố môi trường, cá tra thuộc nhóm nào dựa trên khả năng chịu mặn?
A. Nước ngọt.
B. Nước mặn.
C. Nước lợ và mặn.
D. Nước lợ.

Câu 13: Phương thức nuôi thủy sản nào có nhược điểm là vốn đầu tư lớn và rủi ro cao nếu người nuôi không vững kiến thức, kĩ thuật?
A. Nuôi thâm canh.
B. Nuôi quảng canh.
C. Nuôi bán thâm canh.
D. Nuôi kết hợp.

Câu 14: Theo bài học, cá rô phi được xếp vào nhóm thủy sản nào theo tính chịu nhiệt độ?
A. Nhiệt đới – nước lạnh.
B. Nhiệt đới – nước ấm.
C. Ôn đới – nước lạnh.
D. Nước lạnh và nước lợ.

Câu 15: Việc kiểm soát chặt chẽ quá trình tăng trưởng, sản lượng và cung cấp thức ăn công nghiệp là đặc trưng của phương thức nuôi nào?
A. Nuôi quảng canh.
B. Nuôi bán thâm canh.
C. Nuôi thâm canh.
D. Nuôi tổng hợp.

Câu 16: Nhóm thủy sản nào có thể di chuyển bằng cách bò sát (thằn lằn, rắn, cá sấu) hoặc sống dưới nước trên cạn (ếch)?
A. Nhóm cá.
B. Nhóm giáp xác.
C. Nhóm thân mềm.
D. Nhóm bò sát và lưỡng cư.

Câu 17: Phương thức nuôi nào có ưu điểm là chi phí đầu tư ban đầu cho con giống và thức ăn thấp, không gây ô nhiễm môi trường?
A. Nuôi quảng canh.
B. Nuôi bán thâm canh.
C. Nuôi thâm canh.
D. Nuôi công nghiệp.

Câu 18: Khi phân loại thủy sản theo môi trường nước ngọt, loại cá nào sau đây được đề cập trong bài học?
A. Cá mú.
B. Cá diếc.
C. Cá song.
D. Cá rô phi.

Câu 19: Yếu tố nào KHÔNG được kiểm soát chặt chẽ trong phương thức nuôi quảng canh?
A. Nguồn thức ăn tự nhiên.
B. Loại con giống.
C. Mật độ nuôi.
D. Diện tích ao/đầm.

Câu 20: Ưu điểm chính của phương thức nuôi bán thâm canh so với nuôi quảng canh là gì?
A. Năng suất thấp hơn.
B. Khó khăn hơn trong quản lí.
C. Chi phí đầu tư rất lớn.
D. Hiệu quả kinh tế cao hơn.

Câu 21: Thủy sản nào trong số các lựa chọn sau thuộc nhóm ăn tạp?
A. Cá chép.
B. Cá quả.
C. Cá trắm cỏ.
D. Lươn.

Câu 22: Việc quản lí và vận hành sản xuất thủy sản khó khăn là nhược điểm của phương thức nuôi nào?
A. Nuôi thâm canh.
B. Nuôi quảng canh.
C. Nuôi bán thâm canh.
D. Nuôi hỗn hợp.

Câu 23: Loài cá nào được nhắc đến trong bài học thuộc nhóm chịu nhiệt độ ôn đới – nước lạnh?
A. Cá rô phi.
B. Cá tra.
C. Cá hồi.
D. Cá chép.

Câu 24: Nhóm động vật thủy sản nào có đặc điểm là có vỏ đá vôi và có thể di chuyển bằng chân (ví dụ: ốc, nghêu, sò)?
A. Nhóm cá.
B. Nhóm giáp xác.
C. Nhóm bò sát.
D. Nhóm thân mềm.

Câu 25: Phương thức nuôi thủy sản nào áp dụng công nghệ tiên tiến trong quản lí và vận hành, đồng thời có năng suất và hiệu quả kinh tế cao?
A. Nuôi thâm canh.
B. Nuôi quảng canh.
C. Nuôi bán thâm canh.
D. Nuôi sinh thái.

Câu 26: Việc giá bán sản phẩm cao hơn các phương thức khác là ưu điểm của phương thức nuôi nào?
A. Nuôi bán thâm canh.
B. Nuôi quảng canh.
C. Nuôi thâm canh.
D. Nuôi kết hợp.

Câu 27: Cá quả thuộc nhóm ăn gì trong phân loại theo tính ăn?
A. Nhóm ăn thực vật.
B. Nhóm ăn tạp.
C. Nhóm ăn động vật.
D. Nhóm ăn rong.

Câu 28: Khi phân loại thủy sản theo yếu tố môi trường, cá mú thuộc nhóm nào dựa trên khả năng chịu mặn?
A. Nước ngọt.
B. Nước lợ.
C. Nước lợ và ngọt.
D. Nước mặn.

Câu 29: Việc áp dụng công nghệ chưa cao và năng suất còn thấp hơn so với phương thức thâm canh là nhược điểm của phương thức nuôi nào?
A. Nuôi bán thâm canh.
B. Nuôi quảng canh.
C. Nuôi thâm canh.
D. Nuôi tổng hợp.

Câu 30: Một hộ gia đình muốn nuôi cá diếc để cung cấp cho thị trường địa phương. Loại thủy sản này thuộc nhóm nào theo nguồn gốc?
A. Nhập nội.
B. Bản địa.
C. Nước lợ.
D. Nước mặn. 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: