Công nghệ 12 chủ đề Điện Điện Tử

Công nghệ 12 chủ đề Lâm Nghiệp thủy sản

Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản Bài 15

Môn Học: Công nghệ 12
Trường: Trường THPT Nguyễn Tất Thành
Năm thi: 2025
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Người ra đề thi: cô Hoàng Thuý Hằng
Đối tượng thi: Học sinh 12
Loại đề thi: Đề ôn tập
Trong bộ sách: Cánh diều
Số lượng câu hỏi: 30
Thời gian thi: 45 phút
Độ khó: Trung bình
Làm bài thi

Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản Bài 15 là bộ đề ôn tập kiến thức chuyên sâu thuộc chương trình môn Công nghệ, chuyên đề Lâm nghiệp – Thuỷ sản lớp 12, bám sát nội dung sách giáo khoa Cánh Diều. Đề do cô Hoàng Thuý Hằng – giáo viên môn Công nghệ tại Trường THPT Nguyễn Tất Thành biên soạn năm học 2024–2025. Đây là bài học quan trọng thuộc học phần Thuỷ sản, với nội dung “Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống” xoay quanh quy trình sản xuất giống nhân tạo và kĩ thuật ương nuôi ấu trùng của hai đối tượng này. Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 12 LNTS Cánh diều này là tài liệu quan trọng giúp học sinh nắm vững quy trình sản xuất giống, một khâu then chốt trong nuôi trồng thuỷ sản.

Hệ thống Bài tập trắc nghiệm Công nghệ 12 trên nền tảng detracnghiem.edu.vn được xây dựng để giúp học sinh hiểu sâu hơn về quy trình sản xuất giống nhân tạo. Với kho câu hỏi đa dạng, bao quát các giai đoạn từ chọn cặp bố mẹ, cho đẻ đến ương nuôi ấu trùng, học sinh có thể thực hành không giới hạn để củng cố kiến thức. Mỗi câu hỏi đều đi kèm đáp án và lời giải thích chi tiết, giúp các em không chỉ biết đáp án đúng mà còn hiểu rõ cơ sở khoa học của từng kĩ thuật. Biểu đồ phân tích tiến độ học tập cá nhân giúp học sinh tự đánh giá mức độ hiểu bài, từ đó có định hướng rõ ràng hơn cho việc học tập. Đây là phương pháp học tập hiện đại, giúp học sinh tự tin chinh phục các bài Trắc nghiệm lớp 12.

Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản

Bài 15 – Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Câu 1: Tuổi thành thục sinh dục của cá được xác định là giai đoạn nào?
A. Khi cá có khả năng sinh sản.
B. Khi cá đạt kích thước tối đa.
C. Khi cá có màu sắc đẹp nhất.
D. Khi cá có đủ khả năng tự sống.

Câu 2: Theo bài học, mùa sinh sản chủ yếu của cá ở miền Bắc nước ta thường tập trung vào khoảng thời gian nào?
A. Tháng 2 đến tháng 3.
B. Tháng 3 đến tháng 4.
C. Tháng 4 đến tháng 5.
D. Tháng 5 đến tháng 6.

Câu 3: Đặc điểm nào của cá thể hiện sự thích nghi cao với điều kiện môi trường sống?
A. Sức sinh sản cao.
B. Khả năng tích mỡ.
C. Tốc độ sinh trưởng.
D. Thức ăn tiêu thụ.

Câu 4: Tôm sú thường có tuổi thành thục sinh dục ở khoảng trọng lượng bao nhiêu gam?
A. Khoảng 70 gam.
B. Khoảng 90 gam.
C. Khoảng 95 gam.
D. Khoảng 80 gam.

Câu 5: Thời vụ ương nuôi cá bột lên cá hương ở miền Bắc nước ta thường có hai vụ chính vào những tháng nào?
A. Tháng 3 và tháng 4.
B. Tháng 4 và tháng 5.
C. Tháng 2 và tháng 5.
D. Tháng 5 và tháng 6.

Câu 6: Kích thước hố ương nuôi cá bột lên cá hương trong ao khuyến nghị là bao nhiêu centimet?
A. Khoảng 30 x 40 x 40.
B. Khoảng 20 x 20 x 20.
C. Khoảng 25 x 25 x 25.
D. Khoảng 30 x 30 x 30.

Câu 7: Kích cỡ cơ thể của cá rô phi ương lên cá hương đạt bao nhiêu centimet?
A. Nhỏ hơn 2,5.
B. Lớn hơn 2,5.
C. Khoảng 3,0.
D. Khoảng 4,0.

Câu 8: Trong ương nuôi tôm giống trong bể, dung dịch nào được dùng để khử trùng bể và rửa lại bằng nước sạch?
A. Dung dịch kali permanganat.
B. Dung dịch formaldehyde.
C. Dung dịch cồn y tế.
D. Dung dịch chlorine.

Câu 9: Để đảm bảo sự thành công của quá trình ương nuôi tôm, việc theo dõi yếu tố nào của môi trường là cực kì quan trọng?
A. Khối lượng thức ăn tiêu thụ.
B. Tình trạng sức khỏe của ấu trùng.
C. Mật độ tảo trong bể ương.
D. Tốc độ di chuyển của tôm.

Câu 10: Khi thu hoạch cá bột lên cá hương, thời gian nhịn ăn của cá trước khi thu hoạch là bao nhiêu ngày?
A. Khoảng 1 ngày.
B. Khoảng 1 đến 2 ngày.
C. Khoảng 2 đến 3 ngày.
D. Khoảng 3 đến 4 ngày.

Câu 11: Tuổi thành thục sinh dục của cá chép cái là bao nhiêu tháng tuổi?
A. Khoảng 10 đến 12 tháng.
B. Khoảng 18 đến 24 tháng.
C. Khoảng 10 đến 18 tháng.
D. Khoảng 12 đến 18 tháng.

Câu 12: Mùa sinh sản của tôm sú thường tập trung vào những tháng nào trong năm?
A. Tháng 2 đến tháng 3.
B. Tháng 4 đến tháng 5.
C. Tháng 8 đến tháng 9.
D. Tháng 3 đến tháng 7.

Câu 13: Mục đích của hoạt động “giao vĩ và đẻ trứng” ở tôm là gì?
A. Để kiểm soát mật độ tôm con.
B. Để đảm bảo nguồn gen tốt.
C. Để kích thích tôm con lớn nhanh.
D. Để đưa trứng vào túi chứa trứng.

Câu 14: Khi ương nuôi cá bột lên cá hương, mật độ nuôi khuyến nghị là bao nhiêu con/m2?
A. 50 con trên mét vuông.
B. 80 con trên mét vuông.
C. 100 con trên mét vuông.
D. 150 con trên mét vuông.

Câu 15: Trong ương nuôi tôm giống, việc duy trì nhiệt độ và độ mặn ổn định nhằm đảm bảo yếu tố nào?
A. Để tôm thích nghi tốt hơn.
B. Để tăng trọng lượng tôm.
C. Để tăng tốc độ phát triển.
D. Để giảm chi phí thức ăn.

Câu 16: Theo bảng 15.1, sức sinh sản tuyệt đối của cá chép cái là bao nhiêu trứng trên mỗi con?

A. 150.000 đến 600.000 trứng.
B. 120.000 đến 600.000 trứng.
C. 120.000 đến 500.000 trứng.
D. 160.000 đến 700.000 trứng.

Câu 17: Các cá thể thuộc cùng một giống thường có sự tương đồng về yếu tố nào trong sản xuất?
A. Quá trình nuôi dưỡng.
B. Thức ăn tiêu thụ.
C. Tính năng sản xuất.
D. Khả năng thích nghi.

Câu 18: Tại sao ương nuôi tôm giống trong giai đoạn Nauplius và Zoea thường không thay nước trong bể ương?
A. Để tôm con tự thích nghi môi trường.
B. Để tránh làm tôm bị sốc nhiệt.
C. Để giữ ổn định độ mặn ban đầu.
D. Để tiết kiệm chi phí vận hành.

Câu 19: Đặc điểm nào của phương thức sinh sản ở cá tra cho thấy sự thích nghi với môi trường sống?
A. Sinh sản ở vùng nước sâu.
B. Sinh sản tập trung theo mùa.
C. Sinh sản ở vùng cửa sông.
D. Sinh sản liên tục quanh năm.

Câu 20: Loại cá nào có tuổi thành thục sinh dục khoảng 24 tháng tuổi?
A. Cá chép là loài này.
B. Cá rô phi là loài này.
C. Cá tra là loài này.
D. Cá lăng là loài này.

Câu 21: Theo bảng 15.1, sức sinh sản tương đối của cá trắm cỏ cái là bao nhiêu trứng trên mỗi kilôgam cá cái?

A. 80.000.
B. 90.000.
C. 110.000.
D. 100.000.

Câu 22: Để thu hoạch cá hương, người ta thường dùng dụng cụ nào để chuyển cá sang thiết bị vận chuyển?
A. Lưới kéo cỡ lớn.
B. Xẻng xúc cát.
C. Dụng cụ phù hợp.
D. Bơm hút nước.

Câu 23: Mật độ ương nuôi tôm sú giống trong bể khuyến nghị là bao nhiêu ấu trùng trên mỗi lít?
A. 150 đến 250.
B. 100 đến 150.
C. 200 đến 250.
D. 150 đến 200.

Câu 24: Mùa sinh sản chủ yếu của cá ở miền Nam nước ta thường rơi vào thời điểm nào?
A. Đầu mùa khô.
B. Giữa mùa khô.
C. Đầu mùa mưa.
D. Cuối mùa mưa.

Câu 25: Cá trắm cỏ có chiều dài cơ thể bao nhiêu centimet khi ương lên cá hương?
A. Khoảng 4 đến 5.
B. Khoảng 7 đến 10.
C. Khoảng 5 đến 6.
D. Khoảng 6 đến 7.

Câu 26: Khối lượng thức ăn hàng ngày được ước tính dựa vào tỉ lệ phần trăm nào của tổng khối lượng cơ thể tôm?
A. 5 đến 10 phần trăm.
B. 10 đến 15 phần trăm.
C. 15 đến 20 phần trăm.
D. 20 đến 25 phần trăm.

Câu 27: Ưu điểm chính của cá hương khi được ương nuôi là gì?
A. Không bị dị hình và ít bệnh.
B. Kích thước nhỏ, dễ vận chuyển.
C. Không cần thức ăn bổ sung.
D. Có khả năng bơi lội mạnh.

Câu 28: Kĩ thuật nào được áp dụng khi ương nuôi cá hương để phòng bệnh cho cá?
A. Thay nước hàng ngày.
B. Tăng cường mật độ nuôi.
C. Giảm lượng thức ăn.
D. Sử dụng chế phẩm sinh học.

Câu 29: Túi chứa tinh ở tôm cái có chức năng chính nào?
A. Tạo ra hormone sinh dục.
B. Thúc đẩy quá trình lột xác.
C. Sản xuất trứng.
D. Lưu trữ và bảo vệ tinh trùng.

Câu 30: Cá ba sa có sức sinh sản tuyệt đối cao nhất, điều này có ý nghĩa gì đối với việc sản xuất giống?
A. Loài cá này khó nuôi.
B. Loài cá này dễ dàng sản xuất giống.
C. Loài cá này ít được ưa chuộng.
D. Loài cá này cần nhiều thức ăn.

Câu 31: Cá chép có chiều dài cơ thể bao nhiêu centimet khi ương lên cá giống?
A. Khoảng 5 đến 7.
B. Khoảng 10 đến 12.
C. Khoảng 7 đến 10.
D. Khoảng 12 đến 15.

Câu 32: Mục đích của việc làm trong ao nuôi cá bột lên cá hương là gì?
A. Để ổn định môi trường.
B. Để tăng nhiệt độ.
C. Để giảm độ pH.
D. Để tăng độ trong.

Câu 33: Khi thu hoạch tôm thẻ chân trắng, kích cỡ tôm thương phẩm thường đạt bao nhiêu con/kg?
A. Khoảng 50 đến 100.
B. Khoảng 10 đến 30.
C. Khoảng 100 đến 150.
D. Khoảng 30 đến 50.

Câu 34: Thời vụ ương nuôi tôm ở miền Bắc nước ta thường vào khoảng tháng nào?
A. Tháng 1 đến tháng 2.
B. Tháng 3 đến tháng 11.
C. Tháng 2 đến tháng 3.
D. Tháng 11 đến tháng 12.

Câu 35: Cá rô phi đen có sức sinh sản tương đối bao nhiêu trứng/kg cá cái theo bảng 15.1?
A. 1.200 đến 1.400.
B. 4.000 đến 4.500.
C. 5.000 đến 5.500.
D. 2.000 đến 2.400.

Câu 36: Khi ương nuôi cá hương lên cá giống, tỉ lệ protein trong thức ăn công nghiệp khuyến nghị là bao nhiêu phần trăm?
A. 20 đến 25 phần trăm.
B. 25 đến 30 phần trăm.
C. 28 đến 35 phần trăm.
D. 35 đến 40 phần trăm.

Câu 37: Mục đích của việc điều chỉnh lượng thức ăn hàng ngày cho cá ương là gì?
A. Để kiểm soát lượng thức ăn thừa.
B. Để tăng trọng lượng cá nhanh.
C. Để cải thiện màu sắc cá.
D. Để giảm chi phí thức ăn.

Câu 38: Tôm càng xanh khi di cư ra vùng cửa sông có độ mặn bao nhiêu phần trăm?
A. Khoảng 10 đến 15 phần trăm.
B. Khoảng 12 đến 30 phần trăm.
C. Khoảng 15 đến 20 phần trăm.
D. Khoảng 20 đến 25 phần trăm.

Câu 39: Khi cá hương đạt kích cỡ của cá giống, cần chuẩn bị yếu tố nào cho việc vận chuyển?
A. Chỉ nước sạch đã xử lí.
B. Đảm bảo đủ oxy trong nước.
C. Luyện ép trước khi vận chuyển.
D. Thùng chứa và dụng cụ.

Câu 40: Để ương nuôi tôm giống trong bể, cần kiểm soát độ mặn của nước bể ương dao động trong khoảng bao nhiêu phần trăm?
A. 28 đến 32 phần trăm.
B. 10 đến 15 phần trăm.
C. 25 đến 30 phần trăm.
D. 15 đến 20 phần trăm.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: