Công nghệ 12 chủ đề Điện Điện Tử

Công nghệ 12 chủ đề Lâm Nghiệp thủy sản

Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản Bài 11

Môn Học: Công nghệ 12
Trường: THPT Tống Văn Trân
Năm thi: 2025
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Người ra đề thi: cô Trần Thuỳ Linh
Đối tượng thi: Học sinh 12
Loại đề thi: Đề ôn tập
Trong bộ sách: Cánh diều
Số lượng câu hỏi: 30
Thời gian thi: 45 phút
Độ khó: Trung bình
Làm bài thi

Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản Bài 11 là bộ đề ôn tập kiến thức nền tảng thuộc chương trình môn Công nghệ, chuyên đề Lâm nghiệp – Thuỷ sản lớp 12, bám sát nội dung sách giáo khoa Cánh Diều. Đề do cô Trần Thuỳ Linh – giáo viên môn Công nghệ tại Trường THPT Tống Văn Trân biên soạn năm học 2024–2025. Đây là bài học quan trọng thuộc học phần Thuỷ sản, với nội dung “Bài 11: Một số chỉ tiêu cơ bản của môi trường nuôi thuỷ sản” xoay quanh các chỉ số vật lí (nhiệt độ, độ trong), hoá học (pH, DO, độ kiềm) và sinh học của nước. Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 12 LNTS Cánh diều này là tài liệu quan trọng giúp học sinh nắm vững các yếu tố môi trường trong nuôi trồng thuỷ sản.

Hệ thống Trắc nghiệm môn Công nghệ 12 trên nền tảng detracnghiem.edu.vn được xây dựng để giúp học sinh hiểu rõ hơn về các yếu tố phức tạp của môi trường nước. Với kho câu hỏi đa dạng, bao quát các chỉ tiêu chất lượng nước từ pH, độ mặn đến các loại khí hoà tan, học sinh có thể thực hành không giới hạn để củng cố kiến thức. Mỗi câu hỏi đều đi kèm đáp án và lời giải thích chi tiết, giúp các em không chỉ biết đáp án đúng mà còn hiểu sâu sắc về tầm quan trọng của việc quản lí môi trường ao nuôi. Biểu đồ phân tích tiến độ học tập cá nhân giúp học sinh tự đánh giá mức độ hiểu bài, từ đó có định hướng rõ ràng hơn cho việc học tập. Đây là phương pháp học tập hiện đại, giúp học sinh Củng cố kiến thức lớp 12 một cách hiệu quả.

Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản

Bài 11 – Một số chỉ tiêu cơ bản của môi trường nuôi thuỷ sản

Dưới đây là các câu hỏi trắc nghiệm đã được kiểm tra và giữ nguyên định dạng, đảm bảo tuân thủ các yêu cầu về phân bổ đáp án và sử dụng thẻ :

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP THỦY SẢN 12 – BÀI 11

Câu 1: Yếu tố vật lí nào của môi trường nuôi thủy sản ảnh hưởng lớn đến khả năng sống sót, sinh trưởng và sinh sản của thủy sản?
A. Độ trong của nước.
B. Độ pH của nước.
C. Hàm lượng amoniac.
D. Nhiệt độ của nước.

Câu 2: Theo bảng 10.1 (tài liệu liên quan), khoảng nhiệt độ thích hợp cho cá rô phi khi nuôi thủy sản là bao nhiêu độ C?


A. Từ 15 đến 30.
B. Từ 25 đến 30.
C. Từ 10 đến 25.
D. Từ 20 đến 30.

Câu 3: Yếu tố nào trong nước được tạo ra do sự phân hủy chất hữu cơ và có thể gây độc cho động vật thủy sản nếu vượt ngưỡng cho phép?
A. Oxy hòa tan trong nước.
B. Độ trong của nước.
C. Hàm lượng amoniac.
D. Độ pH của nước.

Câu 4: Vi sinh vật trong môi trường nuôi thủy sản thường tập trung chủ yếu ở khu vực nào trong ao?
A. Trên bề mặt nước.
B. Trong tầng nước giữa.
C. Ở lớp bùn đáy ao.
D. Ở lớp bùn đáy ao.

Câu 5: Nguồn nước nào có đặc điểm là độ mặn từ 5 phần nghìn trở lên và được sử dụng để nuôi thủy sản?
A. Nước biển ven bờ.
B. Nước ngọt từ sông.
C. Nước giếng khoan.
D. Nước đầm tự nhiên.

Câu 6: Việc sử dụng máy đo điện tử để kiểm tra độ pH của nước nuôi thủy sản có vai trò chính là gì?
A. Để làm trong nước.
B. Để tăng nhiệt độ.
C. Để tăng oxy hòa tan.
D. Để đo lường chính xác.

Câu 7: Theo bảng 10.2 (tài liệu liên quan), độ mặn thích hợp cho cá rô phi là bao nhiêu phần nghìn?
A. Từ 3 đến 5.
B. Từ 5 đến 10.
C. Từ 0 đến 5.
D. Từ 2 đến 6.

Câu 8: Các loại thực vật phù du có vai trò quan trọng nào đối với môi trường ao nuôi thủy sản?
A. Làm giảm chất lượng nước.
B. Cung cấp oxy hòa tan.
C. Gây cạnh tranh dinh dưỡng.
D. Là nguồn thức ăn duy nhất.

Câu 9: Hiện tượng nào của nước ao nuôi thủy sản cho thấy nước có nhiều phèn hoặc phù sa?
A. Màu xanh rêu.
B. Màu xanh lục.
C. Màu vàng cam.
D. Màu vàng gạch.

Câu 10: Yêu cầu về độ pH của môi trường nước nuôi tôm càng xanh là bao nhiêu để chúng phát triển tốt?
A. Từ 6,5 đến 8,5.
B. Từ 7,0 đến 8,5.
C. Từ 6,5 đến 7,0.
D. Từ 6,0 đến 8,0.

Câu 11: Theo bảng 10.1 (tài liệu liên quan), khoảng nhiệt độ thích hợp cho tôm càng xanh khi nuôi là bao nhiêu độ C?

A. Từ 25 đến 32.
B. Từ 28 đến 30.
C. Từ 25 đến 35.
D. Từ 30 đến 32.

Câu 12: Điều nào sau đây là vai trò chính của động vật phù du trong môi trường nuôi thủy sản?
A. Cung cấp oxy cho cây.
B. Lọc bỏ chất hữu cơ.
C. Là nguồn thức ăn.
D. Cải thiện độ trong nước.

Câu 13: Yếu tố nào của môi trường được xác định bởi tổng hợp các yếu tố vật lí, hóa học và sinh học của đất đáy ao?
A. Thời tiết môi trường.
B. Thổ nhưỡng đáy ao.
C. Lưu động của nước.
D. Quy trình nuôi trồng.

Câu 14: Nguồn nước nào thường dùng để cấp nước cho hệ thống thủy nông và có độ mặn dưới 5 phần nghìn?
A. Nước biển ven bờ.
B. Nước giếng khoan.
C. Nước ngọt từ sông.
D. Nước ngầm dưới đất.

Câu 15: Việc cấp khí hoặc sục khí nước trong ao nuôi có thể giúp cải thiện điều kiện môi trường nào?
A. Độ trong của nước.
B. Nhiệt độ của nước.
C. Độ pH của nước.
D. Oxy hòa tan.

Câu 16: Khoảng nhiệt độ giới hạn cho cá chép khi nuôi thủy sản là bao nhiêu độ C?
A. Từ 15 đến 40.
B. Từ 20 đến 35.
C. Từ 4 đến 35.
D. Từ 5 đến 35.

Câu 17: Các hạt sét lơ lửng, chất hữu cơ và sinh vật phù du có thể ảnh hưởng đến yếu tố nào của môi trường nước?
A. Oxy hòa tan trong nước.
B. Độ trong của môi trường nước.
C. Độ pH của môi trường nước.
D. Độ mặn của môi trường nước.

Câu 18: Tảo lục (Chlorophyta) là tác nhân chính gây ra màu nước nào trong môi trường nuôi thủy sản?
A. Màu xanh lục.
B. Màu vàng cam.
C. Màu vàng gạch.
D. Màu nâu đỏ.

Câu 19: Theo bảng 10.2 (tài liệu liên quan), độ mặn giới hạn cho cá trắm đen là bao nhiêu phần nghìn?
A. Từ 0 đến 10.
B. Từ 0 đến 13.
C. Từ 5 đến 15.
D. Từ 10 đến 18.

Câu 20: Việc bổ sung chế phẩm vi sinh vào ao nuôi thủy sản có thể giúp giải quyết vấn đề nào?
A. Thiếu nguồn thức ăn tự nhiên.
B. Nước bị đục do phù sa lắng đọng.
C. Dư thừa thức ăn, gây ô nhiễm.
D. Nhiệt độ nước tăng quá cao.

Câu 21: Loài động vật thủy sản nào có khoảng nhiệt độ thích hợp hẹp nhất trong bảng 10.1 (tài liệu liên quan)?

A. Cá tầm nuôi.
B. Cá chép nuôi.
C. Tôm càng xanh.
D. Cua biển nuôi.

Câu 22: Hoạt động nào trong quá trình nuôi thủy sản có thể làm giảm lượng oxy hòa tan trong nước?
A. Sử dụng quạt nước.
B. Sản sinh chất thải hữu cơ.
C. Bổ sung thực vật thủy sinh.
D. Kiểm soát mật độ nuôi.

Câu 23: Khi cá rô phi được nuôi ở độ mặn 10 phần nghìn, điều gì có thể xảy ra với chúng?
A. Tăng trưởng nhanh chóng.
B. Sức đề kháng tốt hơn.
C. Chất lượng thịt được cải thiện.
D. Không phù hợp với điều kiện.

Câu 24: Môi trường nuôi thủy sản là hệ sinh thái mở, chịu ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ bởi yếu tố nào?
A. Chỉ hoạt động của con người.
B. Chỉ chất lượng thức ăn.
C. Chỉ mật độ nuôi thủy sản.
D. Nhiều yếu tố tự nhiên.

Câu 25: Theo bảng 10.2 (tài liệu liên quan), khoảng độ mặn thích hợp cho cá song là bao nhiêu phần nghìn?
A. Từ 5 đến 15.
B. Từ 20 đến 30.
C. Từ 10 đến 20.
D. Từ 30 đến 40.

Câu 26: Oxy hòa tan trong nước nuôi thủy sản chủ yếu có nguồn gốc từ đâu?
A. Từ quá trình phân hủy.
B. Từ hoạt động vi sinh vật.
C. Từ khí quyển và thực vật.
D. Từ chất thải của thủy sản.

Câu 27: Việc hàm lượng oxy hòa tan trong ao nuôi thay đổi có thể ảnh hưởng đến điều gì của động vật thủy sản?
A. Màu sắc của cơ thể.
B. Sinh trưởng và phát triển.
C. Khả năng sinh sản.
D. Khả năng di chuyển.

Câu 28: Một loại tảo nào có thể phát triển mạnh khi hàm lượng oxy hòa tan trong nước quá cao?
A. Tảo xanh.
B. Tảo nâu.
C. Tảo đỏ.
D. Tảo lam.

Câu 29: Nếu tôm bị thiếu oxy hòa tan trong nước, hàm lượng oxy tối thiểu cần bổ sung là bao nhiêu miligam/lít?
A. 2 miligam trên lít.
B. 4 miligam trên lít.
C. 3 miligam trên lít.
D. 5 miligam trên lít.

Câu 30: Quy trình nuôi thủy sản không phù hợp có thể dẫn đến tình trạng nào của môi trường?
A. Dư thừa thức ăn, gây ô nhiễm.
B. Giảm độ mặn của nước đáng kể.
C. Tăng lượng oxy hòa tan rất nhiều.
D. Tăng nhiệt độ nước quá mức.

Câu 31: Lưu động của nước trong môi trường nuôi thủy sản có tác dụng chính gì?
A. Làm tăng nhiệt độ nước.
B. Giảm sự phát triển của tảo.
C. Giúp cho hệ sinh thái.
D. Gây ra sự tích tụ chất thải.

Câu 32: Đặc điểm nào của nước ao nuôi cho thấy nó không phù hợp để nuôi thủy sản như cua biển và tôm sú?
A. Màu xanh lục.
B. Màu vàng cam.
C. Màu xanh rêu.
D. Màu trắng đục.

Câu 33: Khi hàm lượng oxy hòa tan trong nước nuôi tôm dao động từ 4 đến 5 mg/L, điều này cho thấy điều gì?
A. Hàm lượng oxy chưa đủ.
B. Tôm đang phát triển tốt.
C. Môi trường rất ổn định.
D. Tôm đang sinh sản bình thường.

Câu 34: Yêu cầu về độ mặn của nước nuôi thủy sản được xác định dựa trên đặc điểm nào của loài thủy sản?
A. Khả năng chống chịu.
B. Tính ăn của chúng.
C. Đặc tính sinh học.
D. Tốc độ sinh trưởng.

Câu 35: Các loại thuốc như Bacillius, Lactobacillus thường được sử dụng trong xử lí môi trường để làm gì?
A. Tăng cường oxy hòa tan.
B. Cải thiện nhiệt độ nước.
C. Giảm độ mặn của nước.
D. Phân giải chất hữu cơ.

Câu 36: Yếu tố nào của môi trường nuôi thủy sản có thể bị ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ bởi các yếu tố tự nhiên như nhiệt độ, mưa, nắng, gió?
A. Nguồn nước.
B. Thời tiết.
C. Thổ nhưỡng.
D. Quy trình nuôi.

Câu 37: Mục đích của việc làm trong ao nuôi thủy sản là nhằm mục đích gì?
A. Hạn chế nước bị cháy.
B. Làm tăng lượng chất thải.
C. Làm giảm nhiệt độ nước.
D. Thúc đẩy sự phát triển tảo.

Câu 38: Nguồn nước nào có thể cung cấp đủ lượng nước cho hoạt động nông nghiệp nhưng thường có độ mặn cao hơn nước ngọt?
A. Nước sông.
B. Nước giếng.
C. Nước ngầm.
D. Nước hồ.

Câu 39: Khi thời tiết thay đổi đột ngột, nhiệt độ nước trong ao nuôi có thể thay đổi như thế nào?
A. Luôn duy trì ổn định.
B. Biến đổi nhanh chóng.
C. Giảm từ từ theo mùa.
D. Tăng nhanh theo chu kì.

Câu 40: Để đảm bảo môi trường nuôi thủy sản luôn ở trạng thái tốt, cần phải kiểm soát yếu tố nào của thủy sản khi nuôi thâm canh?
A. Mật độ nuôi.
B. Màu sắc cơ thể.
C. Khả năng sinh sản.
D. Hành vi di chuyển.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: