Công nghệ 12 chủ đề Điện Điện Tử

Công nghệ 12 chủ đề Lâm Nghiệp thủy sản

Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản Bài 18

Môn Học: Công nghệ 12
Trường: Trường THPT Marie Curie
Năm thi: 2025
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Người ra đề thi: cô Bùi Minh Tâm
Đối tượng thi: Học sinh 12
Loại đề thi: Đề ôn tập
Trong bộ sách: Cánh diều
Số lượng câu hỏi: 30
Thời gian thi: 45 phút
Độ khó: Trung bình
Làm bài thi

Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản Bài 18 là bộ đề ôn tập kiến thức thực tiễn thuộc chương trình môn Công nghệ, chuyên đề Lâm nghiệp – Thuỷ sản lớp 12, bám sát nội dung sách giáo khoa Cánh Diều. Đề do cô Bùi Minh Tâm – giáo viên môn Công nghệ tại Trường THPT Marie Curie biên soạn năm học 2024–2025. Đây là bài học quan trọng thuộc học phần Thuỷ sản, với nội dung “Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến” xoay quanh quy trình kĩ thuật nuôi các đối tượng có giá trị kinh tế cao như cá rô phi, tôm sú, tôm thẻ chân trắng. Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp thuỷ sản 12 Cánh diều này là tài liệu quan trọng giúp học sinh nắm vững các quy trình nuôi trồng thực tế.

Kho câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 12 trên nền tảng detracnghiem.edu.vn được xây dựng để giúp học sinh hiểu sâu hơn về các quy trình công nghệ trong nuôi trồng thuỷ sản. Với kho câu hỏi đa dạng, bao quát các kĩ thuật nuôi từ chuẩn bị ao, chọn giống đến chăm sóc và thu hoạch, học sinh có thể thực hành không giới hạn để củng cố kiến thức. Mỗi câu hỏi đều đi kèm đáp án và lời giải thích chi tiết, giúp các em không chỉ biết đáp án đúng mà còn hiểu rõ các bước trong từng quy trình công nghệ. Biểu đồ phân tích tiến độ học tập cá nhân giúp học sinh tự đánh giá mức độ hiểu bài, từ đó có định hướng rõ ràng hơn cho việc học tập. Đây là phương pháp học tập hiện đại, giúp học sinh quiz kiến thức lớp 12 một cách hiệu quả.

Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Cánh Diều Lâm Nghiệp Thuỷ Sản

Bài 18 – Kĩ thuật nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến

Câu 1: Vị trí đặt lồng nuôi cá rô phi cần tuân thủ yếu tố nào để đảm bảo an toàn?
A. Gần các tuyến giao thông chính.
B. Có nhiều khu vực tàu thuyền đi lại.
C. Nơi đã có quy hoạch trên sông.
D. Gần các khu dân cư đông đúc.

Câu 2: Lồng nuôi cá rô phi có thể được làm từ những vật liệu nào?
A. Bằng gỗ hoặc nhựa HDPE.
B. Sắt và thép.
C. Nhựa và kim loại.
D. Gỗ và tre.

Câu 3: Mật độ thả cá rô phi đỏ (cá diêu hồng) thương phẩm trong lồng khuyến nghị là bao nhiêu con trên mỗi mét khối?
A. Từ 20 đến 30.
B. Từ 40 đến 50.
C. Từ 50 đến 60.
D. Từ 30 đến 40.

Câu 4: Thức ăn cho cá rô phi thương phẩm thường có hàm lượng protein khô bao nhiêu phần trăm?
A. Khoảng 28 đến 30.
B. Khoảng 35 đến 40.
C. Khoảng 30 đến 35.
D. Khoảng 25 đến 30.

Câu 5: Việc định kì vệ sinh lồng nuôi cá rô phi vào mùa hè (mùa khô) nên được thực hiện với tần suất bao nhiêu lần mỗi tuần?
A. 2 lần mỗi tuần.
B. 3 lần mỗi tuần.
C. 1 lần mỗi tuần.
D. 4 lần mỗi tuần.

Câu 6: Khi cá rô phi thương phẩm đạt kích cỡ thu hoạch (trên 0,5 kg/con ), thời gian nuôi trung bình là bao lâu?
A. Khoảng 4 đến 5 tháng.
B. Khoảng 5 đến 7 tháng.
C. Khoảng 6 đến 7 tháng.
D. Khoảng 5 đến 6 tháng.

Câu 7: Hệ thống ao nuôi tôm thẻ chân trắng giai đoạn 1 thường có diện tích bao nhiêu mét vuông?
A. Từ 500 đến 1.000.
B. Từ 2.000 đến 3.000.
C. Từ 1.000 đến 2.000.
D. Từ 3.000 đến 4.000.

Câu 8: Tôm giống thẻ chân trắng được chọn để thả nuôi cần đạt chiều dài cơ thể bao nhiêu milimet?
A. Khoảng 5 đến 7 milimet.
B. Khoảng 7 đến 9 milimet.
C. Khoảng 9 đến 11 milimet.
D. Khoảng 11 đến 13 milimet.

Câu 9: Mật độ thả tôm thẻ chân trắng trong ao nuôi giai đoạn 1 khuyến nghị là bao nhiêu con trên mỗi mét vuông?
A. Từ 500 đến 1.000.
B. Từ 300 đến 500.
C. Từ 400 đến 600.
D. Từ 200 đến 400.

Câu 10: Tần suất cho tôm thẻ chân trắng ăn mỗi ngày trong ao nuôi là bao nhiêu lần?
A. 2 đến 3 lần mỗi ngày.
B. 4 đến 6 lần mỗi ngày.
C. 5 đến 6 lần mỗi ngày.
D. 3 đến 4 lần mỗi ngày.

Câu 11: Trong kỹ thuật nuôi ngao Bến Tre ngoài bãi triều, bãi nuôi cần có đặc điểm về gió như thế nào?
A. Có nhiều gió mạnh.
B. Gió không ổn định.
C. Có gió nhỏ.
D. Gió thổi rất mạnh.

Câu 12: Ngao giống dùng để thả nuôi cần có đặc điểm ngoại hình nào?
A. Ngoại hình sáng, không dập vỡ.
B. Đã phát triển vỏ cứng.
C. Có kích thước lớn không đều.
D. Có màu sắc khác biệt.

Câu 13: Thời gian nuôi ngao Bến Tre thường kéo dài bao lâu để đạt cỡ thương phẩm?
A. Khoảng 6 đến 8 tháng.
B. Khoảng 9 đến 12 tháng.
C. Khoảng 12 đến 18 tháng.
D. Khoảng 18 đến 24 tháng.

Câu 14: Khi thu hoạch ngao Bến Tre, phương pháp nào thường được áp dụng?
A. Tỉa thưa và thu toàn bộ.
B. Chỉ thu ngao trên mặt bãi.
C. Chỉ thu ngao bằng tay.
D. Chỉ thu toàn bộ bằng máy.

Câu 15: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chí cần kiểm tra chất lượng nước nơi đặt lồng nuôi cá rô phi?
A. Hàm lượng oxy hòa tan.
B. Nồng độ muối trong nước.
C. Độ pH của nước.
D. Độ trong của nước.

Câu 16: Kích thước lồng nuôi cá rô phi ở sông và hồ chứa thường có thể tích như thế nào?
A. Thể tích tương đối lớn.
B. Thể tích lớn trên 100 mét khối.
C. Thể tích không cố định.
D. Thể tích nhỏ dưới 20 mét khối.

Câu 17: Kích cỡ thức ăn viên nổi cho cá rô phi giống là bao nhiêu milimet?
A. Khoảng 0,5 đến 1 milimet.
B. Khoảng 1 đến 2 milimet.
C. Khoảng 2 đến 3 milimet.
D. Khoảng 3 đến 4 milimet.

Câu 18: Khi quản lí sức khỏe cá rô phi trong lồng, việc phòng bệnh được đánh giá là hoạt động có vai trò như thế nào?
A. Vai trò rất quan trọng.
B. Vai trò không quan trọng.
C. Vai trò ít ảnh hưởng.
D. Vai trò phụ trợ.

Câu 19: Phương pháp vận chuyển cá rô phi thương phẩm đến tiêu thụ cần đảm bảo yếu tố nào?
A. Vận chuyển nhanh chóng.
B. Sử dụng nhiều nước.
C. Sử dụng thùng chứa nhỏ.
D. Đủ oxy và nước mát.

Câu 20: Ao nuôi tôm thẻ chân trắng giai đoạn 3 thường có mật độ thả bao nhiêu con trên mỗi mét vuông?
A. Từ 100 đến 120.
B. Từ 100 đến 150.
C. Từ 150 đến 200.
D. Từ 200 đến 250.

Câu 21: Khi chuẩn bị ao đất nuôi tôm thẻ chân trắng, bước nào sau đây cần được thực hiện?
A. Chỉ san phẳng bề mặt ao.
B. Chỉ bón vôi định kì.
C. Cày bừa và phơi đáy.
D. Chỉ lấy nước vào ao.

Câu 22: Việc kiểm tra lượng thức ăn thừa bằng sàng trong nuôi tôm thẻ chân trắng nhằm mục đích gì?
A. Để điều chỉnh lượng thức ăn.
B. Để điều chỉnh pH của nước.
C. Để kiểm soát nhiệt độ nước.
D. Để xác định tốc độ tăng trưởng.

Câu 23: Khi thu hoạch tôm thẻ chân trắng giai đoạn 3, tỉ lệ nước được xả ra khỏi ao thường là bao nhiêu phần trăm?
A. Khoảng 30.
B. Khoảng 40.
C. Khoảng 60.
D. Khoảng 50.

Câu 24: Mật độ thả ngao giống có cỡ 10.000 con/kg là bao nhiêu con trên mỗi mét vuông?
A. Khoảng 2.000 con.
B. Khoảng 3.000 con.
C. Khoảng 4.000 con.
D. Khoảng 5.000 con.

Câu 25: Ngao Bến Tre là loài thủy sản có thức ăn chủ yếu là gì trong môi trường tự nhiên?
A. Sinh vật phù du.
B. Tôm nhỏ và côn trùng.
C. Rong biển và tảo lớn.
D. Cá con và giun.

Câu 26: Đối với nước nơi đặt lồng nuôi cá rô phi, giới hạn cho phép của amoniac (NH4+, NH3) là bao nhiêu miligam trên lít?
A. Lớn hơn 1 miligam trên lít.
B. Từ 1 đến 2 miligam trên lít.
C. Từ 0,5 đến 1 miligam trên lít.
D. Nhỏ hơn 1 miligam trên lít.

Câu 27: Mật độ thả cá rô phi vân thương phẩm trong lồng khuyến nghị là bao nhiêu con trên mỗi mét khối?
A. Từ 30 đến 40.
B. Từ 40 đến 50.
C. Từ 20 đến 30.
D. Từ 50 đến 60.

Câu 28: Khi nuôi tôm thẻ chân trắng trong ao, yếu tố nào cần được quản lí hàng ngày?
A. Mật độ thả tôm.
B. Chất lượng giống.
C. Thời gian thu hoạch.
D. Chất lượng nước.

Câu 29: Ngao giống Bến Tre thường được thả nuôi vào khoảng tháng nào trong năm?
A. Từ tháng 4 đến tháng 9.
B. Từ tháng 3 đến tháng 5.
C. Từ tháng 5 đến tháng 7.
D. Từ tháng 7 đến tháng 9.

Câu 30: Thời gian phơi bãi nuôi ngao Bến Tre được khuyến nghị là bao nhiêu giờ mỗi ngày?
A. Khoảng 4 giờ.
B. Khoảng 6 giờ.
C. Khoảng 10 giờ.
D. Khoảng 8 giờ.

Câu 31: Mật độ nuôi cá rô phi trong lồng ở sông cần đảm bảo khoảng cách giữa các lồng là bao nhiêu mét?
A. Từ 20 đến 30.
B. Từ 30 đến 40.
C. Từ 50 đến 100.
D. Từ 100 đến 150.

Câu 32: Giới hạn nồng độ nitrit (NO2) cho phép trong nước nuôi cá rô phi là bao nhiêu miligam trên lít?
A. 0,01.
B. 0.
C. 0,03.
D. 0,02.

Câu 33: Khi cá rô phi giống có chiều dài cơ thể từ 6-8 cm, khối lượng cá đạt bao nhiêu gam trên mỗi con?
A. Từ 10 đến 15.
B. Từ 5 đến 10.
C. Từ 15 đến 20.
D. Từ 20 đến 25.

Câu 34: Phương pháp vệ sinh lồng nuôi cá rô phi được thực hiện bằng cách nào?
A. Thay lồng mới định kì.
B. Dùng hóa chất tẩy rửa.
C. Kéo lồng lên bờ và rửa.
D. Phun xịt rửa lồng.

Câu 35: Hệ thống ao nuôi tôm thẻ chân trắng thường có dạng hình tròn hoặc hình chữ nhật và có đặc điểm nào?
A. Bờ thẳng, góc nhọn.
B. Bờ dốc, đáy phẳng.
C. Đáy sâu, không thoát nước.
D. Bờ tròn, góc thoát trung tâm.

Câu 36: Trong quá trình nuôi tôm thẻ chân trắng, việc kiểm tra chất lượng nước hàng ngày nhằm mục đích gì?
A. Để điều chỉnh nhiệt độ nước.
B. Để có biện pháp xử lí kịp thời.
C. Để xác định tốc độ tăng trưởng.
D. Để điều chỉnh độ mặn của nước.

Câu 37: Khi chuẩn bị bãi nuôi ngao, cần thực hiện hoạt động nào để cải thiện chất lượng đất?
A. Làm tơi xốp.
B. Rải vôi.
C. Bón phân.
D. Lấy bùn ra.

Câu 38: Mật độ thả ngao giống có cỡ 800 con/kg là bao nhiêu con trên mỗi mét vuông?
A. Khoảng 200 con.
B. Khoảng 250 con.
C. Khoảng 300 con.
D. Khoảng 350 con.

Câu 39: Hàm lượng protein trong thức ăn viên nổi cho cá rô phi ương lên cá hương là bao nhiêu phần trăm?
A. Khoảng 25 đến 28.
B. Khoảng 30 đến 35.
C. Khoảng 28 đến 30.
D. Khoảng 35 đến 40.

Câu 40: Việc thu gom chất thải và cấp bù lượng nước hao hụt do xì rò trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng thuộc hoạt động nào?
A. Quản lí thức ăn.
B. Quản lí giống.
C. Quản lí sức khỏe tôm.
D. Quản lí môi trường.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: