Trắc Nghiệm Toán 12 Chân Trời Sáng Tạo Ôn Tập Cuối Chương 3 là phần tổng hợp kiến thức quan trọng của chương Hình học không gian trong sách giáo khoa Toán 12 bộ Chân trời sáng tạo, bao gồm các nội dung về mặt tròn xoay, khối trụ, khối nón và khối cầu. Đây là trắc nghiệm Toán lớp 12 chân trời sáng tạo dạng đề ôn tập toàn chương, được xây dựng bởi cô Vũ Thị Kim Yến – giáo viên trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (TP. Hồ Chí Minh), năm 2024. Bộ đề giúp học sinh hệ thống lại toàn bộ lý thuyết và phương pháp giải bài tập hình học không gian, từ nhận dạng hình đến áp dụng công thức tính thể tích và diện tích.
Trắc nghiệm môn Toán 12 trên detracnghiem.edu.vn là công cụ học tập hiệu quả giúp học sinh luyện tập mọi lúc mọi nơi với các câu hỏi được phân loại theo độ khó, kèm lời giải chi tiết và đánh giá năng lực từng bước. Việc luyện tập với đề tổng ôn như thế này giúp học sinh không chỉ củng cố vững kiến thức mà còn cải thiện tốc độ và độ chính xác khi làm bài thi trắc nghiệm. Đây là tài liệu lý tưởng cho quá trình ôn luyện trước kỳ thi học kỳ và kỳ thi THPT. Trắc nghiệm ôn tập lớp 12.
Trắc Nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo
Ôn tập cuối chương 3
Câu 1. Cho bảng tần số ghép nhóm về thời gian chạy (phút) của các vận động viên: [10; 12) – 4 VĐV; [12; 14) – 8 VĐV; [14; 16) – 6 VĐV; [16; 18) – 2 VĐV. Số trung bình của mẫu số liệu là:
A. 13,8
B. 13,6
C. 14,0
D. 13,4
Câu 2. Cho bảng tần số ghép nhóm về chiều cao (cm): [150; 155) – 5; [155; 160) – 12; [160; 165) – 18; [165; 170) – 5. Nhóm chứa trung vị (Q₂) của mẫu số liệu này là:
A. [150; 155)
B. [160; 165)
C. [155; 160)
D. [165; 170)
Câu 3. Cho bảng tần số: [0; 10) – 8; [10; 20) – 15; [20; 30) – 12; [30; 40) – 5. Cỡ mẫu là 40. Tứ phân vị thứ nhất (Q₁) của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào?
A. 11,33
B. 10,67
C. 12,00
D. 12,50
Câu 4. Cho bảng tần số: [20; 25) – 6; [25; 30) – 10; [30; 35) – 14; [35; 40) – 10. Cỡ mẫu là 40. Tứ phân vị thứ ba (Q₃) của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào?
A. 35,0
B. 34,5
C. 33,93
D. 32,14
Câu 5. Cho bảng tần số: [5; 10) – 5; [10; 15) – 10; [15; 20) – 8; [20; 25) – 2. Cỡ mẫu là 25. Khoảng tứ phân vị (ΔQ) của mẫu số liệu gần nhất là:
A. 6,88
B. 7,13
C. 5,95
D. 8,03
Câu 6. Cho bảng tần số ghép nhóm về cân nặng (kg): [40; 45) – 3; [45; 50) – 7; [50; 55) – 5. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là:
A. 15
B. 10
C. 5
D. 20
Câu 7. Cho bảng tần số ghép nhóm về điểm số: [5; 6) – 8; [6; 7) – 12; [7; 8) – 15; [8; 9) – 10. Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là:
A. [5; 6)
B. [6; 7)
C. [7; 8)
D. [8; 9)
Câu 8. Cho bảng tần số: [0; 4) – 5; [4; 8) – 10; [8; 12) – 5. Cỡ mẫu là 20. Phương sai của mẫu số liệu là:
A. 12
B. 6
C. 8
D. 16
Câu 9. Từ bảng số liệu ở câu 8, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào?
A. 4
B. 3,46
C. 2,83
D. 4,21
Câu 10. (Vận dụng cao) Điểm thi của hai xạ thủ A và B được thống kê. Xạ thủ A có điểm trung bình 8,5 với độ lệch chuẩn 1,2. Xạ thủ B có điểm trung bình 8,5 với độ lệch chuẩn 0,5. Nhận xét nào đúng?
A. Xạ thủ A bắn ổn định hơn.
B. Xạ thủ B bắn ổn định hơn.
C. Cả hai bắn ổn định như nhau.
D. Xạ thủ A có điểm cao hơn.
Câu 11. Tưởng tượng bạn đang so sánh biểu đồ thống kê doanh thu hàng ngày của hai cửa hàng A và B. Biểu đồ của cửa hàng A có các cột hẹp, tập trung cao quanh mốc 10 triệu đồng. Biểu đồ của cửa hàng B có các cột trải rộng từ 2 triệu đến 18 triệu đồng. Dựa vào đó, độ lệch chuẩn của doanh thu cửa hàng A sẽ:
A. Lớn hơn cửa hàng B.
B. Nhỏ hơn cửa hàng B.
C. Bằng cửa hàng B.
D. Không thể so sánh.
Câu 12. Cho bảng tần số: [10; 20) – 6; [20; 30) – 10; [30; 40) – 4. Số trung bình của mẫu là:
A. 24
B. 25
C. 26
D. 27
Câu 13. (Vận dụng cao) Một mẫu dữ liệu có tứ phân vị thứ nhất Q₁ = 150 và khoảng tứ phân vị ΔQ = 30. Giá trị nào sau đây bị coi là giá trị ngoại lệ?
A. 110
B. 190
C. 100
D. 200
Câu 14. Cho bảng tần số: [1; 3) – 3; [3; 5) – 5; [5; 7) – 2. Phương sai của mẫu số liệu gần nhất với:
A. 2,56
B. 3,04
C. 2,24
D. 3,16
Câu 15. Từ bảng số liệu ở câu 14, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu gần nhất với:
A. 1,5
B. 1,74
C. 1,6
D. 1,78
Câu 16. (Vận dụng cao) Lợi nhuận (triệu đồng) của một công ty được cho trong bảng sau. Tần số của nhóm [30; 40) bị thiếu. Lợi nhuận | [10; 20) | [20; 30) | [30; 40) | [40; 50) Số tháng | 2 | 5 | x | 3 .Biết lợi nhuận trung bình là 31 triệu đồng. Giá trị của x là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 17. Cho bảng tần số: [0; 2) – 2; [2; 4) – 4; [4; 6) – 6; [6; 8) – 4; [8; 10) – 4. Cỡ mẫu 20. Giá trị của Q₂ gần nhất với:
A. 5,67
B. 4,33
C. 6,00
D. 5,33
Câu 18. Từ bảng số liệu câu 17, giá trị của Q₃ gần nhất với:
A. 7,5
B. 8,0
C. 6,5
D. 7,0
Câu 19. (Vận dụng cao) Nếu trừ tất cả các giá trị trong một mẫu số liệu đi 10, thì độ lệch chuẩn của mẫu mới sẽ:
A. Giảm đi 10.
B. Giảm đi √10.
C. Không thay đổi.
D. Tăng thêm 10.
Câu 20. Cho mẫu số liệu gồm 60 quan sát. Tứ phân vị thứ nhất Q₁ nằm trong nhóm [100; 120). Tổng tần số các nhóm trước nó là 10, tần số nhóm [100; 120) là 8. Giá trị của Q₁ là:
A. 110,5
B. 112,5
C. 114,5
D. 115,5
Câu 21. Cho bảng tần số: [50; 60) – 10; [60; 70) – 20; [70; 80) – 10. Số trung bình của mẫu là:
A. 65
B. 66
C. 67
D. 68
Câu 22. Từ bảng số liệu câu 21, độ lệch chuẩn gần nhất với giá trị nào?
A. 7,07
B. 8,16
C. 6,55
D. 5,21
Câu 23. (Vận dụng cao) Một mẫu số liệu có phương sai là 36. Nếu chia tất cả các giá trị trong mẫu đó cho 3, độ lệch chuẩn của mẫu mới là:
A. 12
B. 6
C. 4
D. 2
Câu 24. Cho bảng tần số ghép nhóm: [0; 5) – 4; [5; 10) – 6; [10; 15) – 8; [15; 20) – 2. Nhóm chứa mốt là:
A. [0; 5)
B. [5; 10)
C. [10; 15)
D. [15; 20)
Câu 25. Cho bảng số liệu về số sản phẩm lỗi trong 30 ngày: Số sản phẩm lỗi [0; 2) | [2; 4) | [4; 6) | [6; 8) | Số ngày | 12 | 10 | 6 | 2 | Số trung bình của mẫu số liệu gần nhất là:
A. 2,87
B. 3,13
C. 2,93
D. 3,00
Câu 26. Từ bảng số liệu câu 25, độ lệch chuẩn gần với giá trị nào nhất?
A. 1,90
B. 1,98
C. 2,05
D. 2,12
Câu 27. (Vận dụng cao) Một mẫu số liệu có số trung bình 100 và độ lệch chuẩn 10. Nếu trừ mỗi giá trị đi 5 rồi chia cho 2, độ lệch chuẩn của mẫu mới là:
A. 5
B. 10
C. 2,5
D. 7,5
Câu 28. Cho bảng tần số: [20; 30) – 10; [30; 40) – 15; [40; 50) – 5. Cỡ mẫu 30. Giá trị Q₁ gần nhất là:
A. 31,67
B. 28,33
C. 30,50
D. 29,83
Câu 29. Từ bảng số liệu câu 28, giá trị Q₃ gần nhất là:
A. 38,33
B. 39,0
C. 37,5
D. 36,0
Câu 30. Một mẫu số liệu có Q₁ = 20 và Q₃ = 32. Theo quy tắc chung, một giá trị x được coi là giá trị ngoại lệ nếu:
A. x > 50 hoặc x < 2
B. x > 48 hoặc x < 4
C. x > 50 hoặc x < 0
D. x > 50 hoặc x < 2050 hoặc x < 0