Trắc Nghiệm Tin Học 12 Chân Trời Sáng Tạo Tin Học Ứng Dụng Bài F2

Môn Học: Tin học 12
Trường: THPT Chu Văn An
Năm thi: 2025
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Người ra đề thi: cô Nguyễn Thị Mai Linh
Đối tượng thi: Học sinh 12
Loại đề thi: Đề ôn tập
Trong bộ sách: Cánh diều – Tin học ứng dụng
Số lượng câu hỏi: 40
Thời gian thi: 50 phút
Độ khó: Trung bình
Làm bài thi

Trắc Nghiệm Tin Học 12 Chân Trời Sáng Tạo Tin Học Ứng Dụng Bài F2 là bộ đề ôn tập kiến thức thực hành môn Tin học lớp 12, bám sát nội dung sách giáo khoa Chân Trời Sáng Tạo. Đề do cô Nguyễn Thị Mai Linh – giáo viên môn Tin học tại Trường THPT Chu Văn An biên soạn năm học 2024–2025. Đây là bài học quan trọng thuộc “Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính”, với nội dung chính của “Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML” tập trung vào việc sử dụng các thẻ HTML để tạo cấu trúc văn bản, tiêu đề, đoạn văn, danh sách và các thẻ định dạng cơ bản như in đậm, in nghiêng, cũng như cách tạo và quản lí các siêu liên kết. Bộ câu hỏi Tin học 12 Chân trời sáng tạo tin học ứng dụng này là tài liệu quan trọng giúp học sinh rèn luyện kỹ năng xây dựng nội dung trang web.

Trắc nghiệm Tin học 12 trên nền tảng detracnghiem.edu.vn được thiết kế để mang lại trải nghiệm học tập thực tế và hiệu quả. Với kho câu hỏi phong phú, mô phỏng các tình huống tạo và định dạng nội dung trang web, học sinh có thể thực hành không giới hạn để củng cố kiến thức. Mỗi câu hỏi đều đi kèm đáp án và lời giải thích chi tiết, giúp các em không chỉ biết kết quả mà còn hiểu sâu sắc về cách thức hoạt động của từng thẻ. Biểu đồ phân tích tiến độ học tập cá nhân là tính năng nổi bật, giúp học sinh nhận diện điểm mạnh, điểm yếu để xây dựng chiến lược ôn tập khoa học. Đây là công cụ hữu ích giúp học sinh tự tin chinh phục các bài Bài tập trắc nghiệm lớp 12.

Trắc Nghiệm Tin Học 12 Chân Trời Sáng Tạo Tin Học Ứng Dụng

Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML

Câu 1: Trong HTML, nhóm thẻ từ <h1> đến <h6> được sử dụng để làm gì?
A. Để định dạng các đoạn văn bản thông thường.
B. Để tạo ra các danh sách có thứ tự.
C. Để định nghĩa các cấp đề mục khác nhau.
D. Để chèn các hình ảnh vào trang web.

Câu 2: Thẻ <h1> trong HTML biểu thị cho cấp đề mục nào?
A. Cấp đề mục thấp nhất và ít quan trọng nhất.
B. Cấp đề mục trung bình trong cấu trúc trang.
C. Cấp đề mục cao nhất và quan trọng nhất.
D. Cấp đề mục được sử dụng nhiều nhất.

Câu 3: Thẻ <font> trong các phiên bản HTML cũ được sử dụng để làm gì?
A. Để thay đổi kích thước của văn bản.
B. Để thay đổi màu sắc của văn bản.
C. Để thay đổi kiểu chữ của văn bản.
D. Để định dạng phông chữ, kích thước và màu sắc.

Câu 4: Trong HTML5, phương pháp nào được khuyến khích sử dụng để định dạng phông chữ thay cho thẻ <font>?
A. Sử dụng các thẻ định dạng văn bản như <b><i>.
B. Sử dụng CSS (Cascading Style Sheets) để định dạng.
C. Sử dụng JavaScript để thay đổi kiểu của văn bản.
D. Sử dụng các thuộc tính trong thẻ <body> để định dạng.

Câu 5: Để làm cho một đoạn văn bản được in đậm, thẻ HTML nào sau đây có thể được sử dụng?
A. Thẻ <em>.
B. Thẻ <i>.
C. Thẻ <strong>.
D. Thẻ <u>.

Câu 6: Để làm cho một đoạn văn bản được in nghiêng, thẻ HTML nào sau đây có thể được sử dụng?
A. Thẻ <strong>.
B. Thẻ <b>.
C. Thẻ <u>.
D. Thẻ <em>.

Câu 7: Thẻ <u> trong HTML có tác dụng gì đối với văn bản?
A. Tạo một đường gạch chân dưới văn bản.
B. Làm cho văn bản được in đậm.
C. Làm cho văn bản được in nghiêng.
D. Làm cho văn bản được viết hoa.

Câu 8: Để hiển thị một chỉ số trên, ví dụ như trong biểu thức toán học x², thẻ HTML nào được sử dụng?
A. Thẻ <sub>.
B. Thẻ <index>.
C. Thẻ <sup>.
D. Thẻ <power>.

Câu 9: Để hiển thị một chỉ số dưới, ví dụ như trong công thức hóa học H₂O, thẻ HTML nào được sử dụng?
A. Thẻ <sup>.
B. Thẻ <index>.
C. Thẻ <bottom>.
D. Thẻ <sub>.

Câu 10: Thẻ <center> có chức năng gì đối với nội dung được đặt bên trong nó?
A. Căn lề nội dung sang bên trái.
B. Căn giữa nội dung theo chiều ngang.
C. Căn lề nội dung sang bên phải.
D. Căn đều hai bên nội dung.

Câu 11: Thẻ <br> trong HTML được sử dụng để làm gì?
A. Tạo ra một đường kẻ ngang.
B. Tạo ra một đoạn văn bản mới.
C. Tạo ra một khoảng trắng lớn.
D. Ngắt dòng và xuống một dòng mới.

Câu 12: Thẻ <pre> có đặc điểm gì khi hiển thị văn bản?
A. Tự động loại bỏ tất cả các khoảng trắng thừa.
B. Giữ nguyên định dạng và khoảng trắng.
C. Tự động chuyển đổi văn bản thành chữ hoa.
D. Tự động căn giữa toàn bộ nội dung.

Câu 13: Để tạo một siêu liên kết trong trang web, thẻ HTML nào được sử dụng?
A. Thẻ <link>.
B. Thẻ <href>.
C. Thẻ <nav>.
D. Thẻ <a>.

Câu 14: Thuộc tính href trong thẻ <a> có chức năng gì?
A. Chỉ định văn bản hiển thị của liên kết.
B. Chỉ định cách thức mở của liên kết.
C. Chỉ định địa chỉ đích mà liên kết trỏ tới.
D. Chỉ định màu sắc của liên kết.

Câu 15: Giá trị _blank của thuộc tính target trong thẻ <a> có tác dụng gì?
A. Mở liên kết trong một tab hoặc cửa sổ mới.
B. Mở liên kết trong cùng một cửa sổ trình duyệt.
C. Mở liên kết trong một cửa sổ pop-up.
D. Mở liên kết trong một khung nội tuyến.

Câu 16: Để tạo một danh sách không có thứ tự (danh sách có dấu đầu dòng), cặp thẻ nào được sử dụng?
A. <ol><li>.
B. <dl><dt>.
C. <ul><li>.
D. <dir><li>.

Câu 17: Để tạo một danh sách có thứ tự (danh sách được đánh số), cặp thẻ nào được sử dụng?
A. <ul><li>.
B. <dl><dd>.
C. <menu><li>.
D. <ol><li>.

Câu 18: Thẻ <li> trong HTML có vai trò gì?
A. Định nghĩa một mục trong một danh sách.
B. Định nghĩa toàn bộ một danh sách.
C. Định nghĩa một danh sách mô tả.
D. Định nghĩa một danh sách có thứ tự.

Câu 19: Tác dụng của các thẻ từ <h1> đến <h6> là gì?
A. Để định dạng kích thước phông chữ cho văn bản.
B. Để tạo ra các đoạn văn bản với các kiểu khác nhau.
C. Để định nghĩa các cấp đề mục từ cao đến thấp.
D. Để chèn các biểu tượng đặc biệt vào trang web.

Câu 20: Em hãy trình bày các bước tạo siêu liên kết đến trang web trong cửa sổ khác.
A. Chỉ sử dụng thẻ <a> với thuộc tính href.
B. Sử dụng thẻ <a> với hreftarget="_blank".
C. Chỉ sử dụng thẻ <a> với thuộc tính target.
D. Sử dụng thẻ <a> với target="_self".

Câu 21: Trong đoạn mã HTML ở Ví dụ 7, nếu thay cặp thẻ <ul></ul> thành <ol></ol> và hai cặp thẻ <ol></ol> thành <ul></ul> thì trang web hiển thị trên trình duyệt sẽ như thế nào?
A. Toàn bộ danh sách sẽ không còn thứ tự.
B. Toàn bộ danh sách sẽ được đánh số.
C. Cấu trúc danh sách sẽ bị lỗi và không hiển thị.
D. Danh sách cha có thứ tự, danh sách con không có.

Câu 22: Thẻ nào được sử dụng để tạo danh sách có thứ tự?
A. <li>.
B. <ol>.
C. <ul>.
D. <h1>.

Câu 23: Một học sinh muốn tạo một trang web thanhvienlop.html và tạo liên kết đến trang loptruong.html. Đoạn mã nào sau đây là đúng?
A. <a href="loptruong.html">Lớp trưởng</a>.
B. <a target="loptruong.html">Lớp trưởng</a>.
C. <link href="loptruong.html">Lớp trưởng</link>.
D. <a src="loptruong.html">Lớp trưởng</a>.

Câu 24: Để bổ sung các bạn trong tổ vào ngay sau phần “Thành viên lớp” của trang web thanhvienlop.html, học sinh nên sử dụng thẻ nào?
A. Sử dụng thẻ <p> để liệt kê tên.
B. Sử dụng thẻ <h1> cho mỗi tên.
C. Sử dụng thẻ <ul><li> để tạo danh sách.
D. Sử dụng thẻ <table> để tạo bảng.

Câu 25: Để bổ sung phần “Sở thích” và “Các hoạt động đã tham gia” cho trang web portfolio.html, học sinh nên sử dụng các thẻ định dạng nào?
A. Sử dụng các thẻ <p><br>.
B. Sử dụng các thẻ <h1><h2>.
C. Sử dụng các thẻ <strong><em>.
D. Kết hợp các thẻ đề mục, danh sách và định dạng.

Câu 26: Theo mục tiêu của bài học, sau khi hoàn thành, học sinh cần có khả năng sử dụng các thẻ HTML để trình bày những nội dung nào?
A. Trình bày các đề mục và đoạn văn bản.
B. Tất cả các nội dung trên một cách cơ bản.
C. Định dạng phông chữ và màu sắc.
D. Tạo siêu liên kết và danh sách.

Câu 27: Khi tạo một liên kết đến một địa chỉ email, giá trị của thuộc tính href nên có dạng nào?
A. href="http://email@example.com".
B. href="email:email@example.com".
C. href="ftp://email@example.com".
D. href="mailto:email@example.com".

Câu 28: Thuộc tính type trong thẻ <ol> có thể nhận giá trị là “A”. Điều này sẽ làm cho các mục trong danh sách được đánh dấu như thế nào?
A. Bằng các chữ cái hoa (A, B, C,…).
B. Bằng các chữ cái thường (a, b, c,…).
C. Bằng các chữ số La Mã thường (i, ii, iii,…).
D. Bằng các chữ số La Mã hoa (I, II, III,…).

Câu 29: Thuộc tính start trong thẻ <ol> có tác dụng gì?
A. Chỉ định loại ký hiệu đánh dấu cho danh sách.
B. Chỉ định số lượng mục tối đa trong danh sách.
C. Chỉ định giá trị bắt đầu cho việc đánh số.
D. Chỉ định vị trí của danh sách trên trang web.

Câu 30: Để tạo một liên kết đến một vị trí cụ thể trong cùng một trang web (liên kết neo), thuộc tính href nên có giá trị bắt đầu bằng ký tự nào?
A. ?.
B. /.
C. &.
D. #.

Câu 31: Một học sinh muốn hiển thị dòng chữ “Đây là văn bản quan trọng” vừa in đậm vừa in nghiêng. Cách viết nào sau đây là đúng cú pháp?
A. <strong><em>Văn bản</em></strong>.
B. <strong><em>Văn bản</strong></em>.
C. <em <strong>Văn bản</strong></em>.
D. <strong <em Văn bản</em> </strong>.

Câu 32: Ký hiệu &nbsp; trong HTML được sử dụng để làm gì?
A. Tạo một ký tự xuống dòng.
B. Tạo một ký tự khoảng trắng không ngắt dòng.
C. Tạo một ký tự tab.
D. Tạo một ký tự gạch ngang.

Câu 33: Sự khác biệt chính giữa danh sách có thứ tự (<ol>) và không có thứ tự (<ul>) là gì?
A. <ol> dùng cho văn bản, <ul> dùng cho số.
B. <ol> có thể lồng nhau, <ul> thì không.
C. <ol> đánh số, <ul> dùng dấu đầu dòng.
D. <ol> có nhiều thuộc tính hơn <ul>.

Câu 34: Tại sao thẻ <font> không còn được khuyến khích sử dụng trong HTML5?
A. Vì nó làm cho trang web tải chậm hơn.
B. Vì nó không được hỗ trợ bởi các trình duyệt mới.
C. Vì nó trộn lẫn nội dung và trình bày, khó bảo trì.
D. Vì nó làm tăng dung lượng của tệp HTML.

Câu 35: Để tạo một danh sách lồng nhau (một danh sách con nằm trong một mục của danh sách cha), cấu trúc nào sau đây là đúng?
A. Đặt thẻ <ol> hoặc <ul> bên ngoài thẻ <li>.
B. Đặt thẻ <ol> hoặc <ul> bên trong thẻ <li>.
C. Đặt thẻ <ol> hoặc <ul> bên cạnh thẻ <li>.
D. Đặt thẻ <ol> hoặc <ul> trước thẻ <li>.

Câu 36: Một trong những mục đích của việc sử dụng các cấp đề mục từ <h1> đến <h6> là gì?
A. Để thay đổi kích thước chữ cho đẹp mắt.
B. Để tạo ra nhiều kiểu chữ khác nhau.
C. Để tạo cấu trúc ngữ nghĩa cho nội dung.
D. Để làm cho trang web có nhiều màu sắc hơn.

Câu 37: Thuộc tính id có thể được thêm vào bất kỳ thẻ HTML nào. Trong việc tạo siêu liên kết, nó có vai trò gì?
A. Để định danh duy nhất cho liên kết đó.
B. Để định dạng kiểu cho liên kết đó bằng CSS.
C. Để tạo một điểm neo cho các liên kết khác trỏ tới.
D. Để thực thi một đoạn mã JavaScript.

Câu 38: Một học sinh muốn tạo một danh sách các công thức toán học. Thẻ nào sau đây là sự kết hợp phù hợp nhất?
A. <ul>, <li>, <sup>, <sub>.
B. <ol>, <li>, <sup>, <sub>.
C. <ul>, <li>, <strong>, <em>.
D. <ol>, <li>, <u>, <center>.

Câu 39: Theo “Tóm tắt bài học”, để tạo siêu liên kết, chúng ta sử dụng thẻ <a> và thuộc tính nào?
A. Thuộc tính src.
B. Thuộc tính link.
C. Thuộc tính target.
D. Thuộc tính href.

Câu 40: Một trong những lợi ích của việc sử dụng siêu liên kết trên trang web là gì?
A. Giúp trang web trở nên bảo mật hơn.
B. Giúp người dùng dễ dàng điều hướng và truy cập thông tin.
C. Giúp trang web tải nhanh hơn.
D. Giúp trang web có giao diện đẹp hơn.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: