Trắc Nghiệm Tin Học 12 Chân Trời Sáng Tạo Khoa Học Máy Tính Bài F9 Có Đáp Án

Môn Học: Tin học 12
Trường: THPT Thăng Long
Năm thi: 2025
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Người ra đề thi: thầy Nguyễn Văn Long
Đối tượng thi: Học sinh 12
Loại đề thi: Đề ôn tập
Trong bộ sách: Chân trời sáng tạo – khoa học máy tính
Số lượng câu hỏi: 30
Thời gian thi: 45 phút
Độ khó: Trung bình
Làm bài thi

Trắc Nghiệm Tin Học 12 Chân Trời Sáng Tạo Khoa Học Máy Tính Bài F9 là bộ đề ôn tập kiến thức chuyên sâu môn Tin học lớp 12, bám sát nội dung quiz Tin học CTST Khoa học máy tính 12. Đề do thầy Nguyễn Văn Long – giáo viên môn Tin học tại Trường THPT Thăng Long biên soạn năm học 2024–2025. Đây là bài học quan trọng thuộc “Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính”, với nội dung chính của “Bài F9. Một số kĩ thuật định kiểu vùng chọn trong CSS” xoay quanh các phương pháp lựa chọn phần tử để áp dụng CSS như bộ chọn thẻ (element selector), bộ chọn lớp (class selector), bộ chọn ID (ID selector) và cách sử dụng chúng hiệu quả trong thiết kế web. Bộ câu hỏi này là tài liệu hữu ích giúp học sinh nắm vững kỹ năng chọn và định dạng linh hoạt.

Trắc nghiệm Tin học lớp 12 trên nền tảng detracnghiem.edu.vn được thiết kế để mang lại trải nghiệm học tập thực tế và hiệu quả. Với kho câu hỏi phong phú, mô phỏng các tình huống áp dụng bộ chọn CSS, học sinh có thể thực hành không giới hạn để củng cố kiến thức. Mỗi câu hỏi đều đi kèm đáp án và lời giải thích chi tiết, giúp các em không chỉ biết kết quả mà còn hiểu sâu sắc về cách thức hoạt động của từng loại bộ chọn và nguyên tắc ưu tiên. Biểu đồ phân tích tiến độ học tập cá nhân là tính năng nổi bật, giúp học sinh nhận diện điểm mạnh, điểm yếu để xây dựng chiến lược ôn tập khoa học. Đây là công cụ hữu ích giúp học sinh tự tin Củng cố kiến thức lớp 12.

Trắc Nghiệm Tin Học 12 Chân Trời Sáng Tạo Khoa Học Máy Tính

Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Bài F9. Một số kĩ thuật định kiểu vùng chọn trong CSS

Câu 1: Vùng chọn (selector) trong CSS có vai trò chính là gì?
A. Xác định nội dung văn bản hiển thị trên trang web.
B. Xác định phần tử HTML mà quy tắc định kiểu sẽ áp dụng.
C. Chỉ định vị trí lưu trữ tệp CSS bên ngoài.
D. Thiết lập các liên kết giữa các trang web khác nhau.

Câu 2: Kỹ thuật khai báo vùng chọn CSS cơ bản nào được dùng để định kiểu cho các phần tử cùng loại (ví dụ: tất cả các thẻ <p>)?
A. Khai báo vùng chọn là ID.
B. Khai báo vùng chọn là tên lớp.
C. Khai báo vùng chọn là tên thẻ.
D. Khai báo vùng chọn là tên thuộc tính.

Câu 3: Để định kiểu cho nhiều phần tử HTML khác loại nhưng có cùng một kiểu dáng, kỹ thuật khai báo vùng chọn nào thường được sử dụng?
A. Khai báo vùng chọn là ID.
B. Khai báo vùng chọn là tên thẻ.
C. Khai báo vùng chọn là tên lớp (class).
D. Khai báo vùng chọn là tên thuộc tính.

Câu 4: Để định kiểu riêng cho một phần tử HTML duy nhất, không trùng lặp trong cùng một trang web, kỹ thuật khai báo vùng chọn nào là phù hợp nhất?
A. Khai báo vùng chọn là tên lớp.
B. Khai báo vùng chọn là tên thẻ.
C. Khai báo vùng chọn là tên thuộc tính.
D. Khai báo vùng chọn là ID.

Câu 5: Cú pháp khai báo vùng chọn là tên thẻ trong CSS là gì?
A. . theo sau là tên thẻ.
B. # theo sau là tên thẻ.
C. Chỉ tên thẻ.
D. $ theo sau là tên thẻ.

Câu 6: Cú pháp khai báo vùng chọn là tên lớp (class) trong CSS là gì?
A. Chỉ tên lớp.
B. . theo sau là tên lớp.
C. # theo sau là tên lớp.
D. $ theo sau là tên lớp.

Câu 7: Cú pháp khai báo vùng chọn là ID trong CSS là gì?
A. Chỉ ID.
B. . theo sau là ID.
C. $ theo sau là ID.
D. # theo sau là ID.

Câu 8: Thuộc tính CSS nào được sử dụng để thay đổi màu sắc của văn bản?
A. background-color.
B. color.
C. font-size.
D. text-align.

Câu 9: Thuộc tính CSS nào được sử dụng để thay đổi kích thước chữ?
A. font-family.
B. text-align.
C. font-size.
D. width.

Câu 10: Thuộc tính CSS nào được sử dụng để thay đổi họ phông chữ?
A. font-family.
B. color.
C. font-weight.
D. line-height.

Câu 11: Thuộc tính CSS nào được sử dụng để thay đổi màu nền của một phần tử?
A. color.
B. border-color.
C. background-color.
D. fill.

Câu 12: Thuộc tính CSS nào được sử dụng để xác định chiều rộng của một phần tử?
A. height.
B. width.
C. padding.
D. margin.

Câu 13: Thuộc tính CSS nào được sử dụng để bo tròn các góc của một phần tử?
A. border-style.
B. border-width.
C. border-radius.
D. border-color.

Câu 14: Thuộc tính CSS nào được sử dụng để căn chỉnh văn bản theo chiều ngang (ví dụ: căn giữa)?
A. vertical-align.
B. line-height.
C. word-spacing.
D. text-align.

Câu 15: Thuộc tính CSS nào được sử dụng để tạo vùng đệm (khoảng trống bên trong) một phần tử?
A. margin.
B. border.
C. padding.
D. space.

Câu 16: Thẻ HTML nào được sử dụng để liên kết tệp CSS bên ngoài với tài liệu HTML?
A. <style>.
B. <script>.
C. <meta>.
D. <link>.

Câu 17: Trong thẻ <link>, thuộc tính rel="stylesheet" có ý nghĩa gì?
A. Chỉ định kiểu MIME của tài nguyên liên kết.
B. Xác định mối quan hệ của tài liệu được liên kết.
C. Khai báo rằng tài liệu được liên kết là một biểu định kiểu.
D. Cung cấp đường dẫn tới tệp CSS.

Câu 18: Trong thẻ <link>, thuộc tính type="text/css" có ý nghĩa gì?
A. Xác định kiểu dữ liệu của tài liệu HTML.
B. Chỉ định kiểu MIME của biểu định kiểu.
C. Khai báo rằng biểu định kiểu được nhúng trực tiếp.
D. Xác định định dạng mã hóa của tệp CSS.

Câu 19: Trong thẻ <link>, thuộc tính href có ý nghĩa gì?
A. Chỉ định mối quan hệ của tài liệu được liên kết.
B. Chỉ định kiểu MIME của biểu định kiểu.
C. Cung cấp đường dẫn tới tệp CSS.
D. Đặt tên cho biểu định kiểu.

Câu 20: Lợi ích chính của việc sử dụng tệp CSS bên ngoài là gì?
A. Dễ dàng kiểm soát và chỉnh sửa giao diện của toàn bộ trang web.
B. Giúp giảm tốc độ tải trang web.
C. Cho phép nhúng mã JavaScript trực tiếp vào CSS.
D. Loại bỏ hoàn toàn sự cần thiết của HTML.

Câu 21: Thẻ <link> dùng để liên kết tệp CSS bên ngoài thường được đặt ở đâu trong cấu trúc HTML?
A. Trong phần <body>.
B. Trong phần <head>.
C. Ở cuối tài liệu HTML.
D. Bất kỳ đâu trong tài liệu.

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây là đúng về vùng chọn ID trong CSS?
A. Nó có thể được sử dụng cho nhiều phần tử trên một trang.
B. Nó được khai báo bằng dấu chấm trước tên ID.
C. Giá trị của thuộc tính id phải là duy nhất trong cùng trang.
D. Nó không có độ ưu tiên cao hơn vùng chọn lớp.

Câu 23: Trong CSS, độ ưu tiên áp dụng quy tắc định kiểu giữa các vùng chọn (từ cao đến thấp) là gì?
A. Tên thẻ, tên lớp, ID.
B. Tên lớp, ID, tên thẻ.
C. Tên thẻ, ID, tên lớp.
D. ID, tên lớp, tên thẻ.

Câu 24: Một phần tử HTML có thể có nhiều tên lớp (class) không?
A. Không, mỗi phần tử chỉ có thể có một tên lớp duy nhất.
B. Có, một phần tử có thể có nhiều tên lớp.
C. Chỉ khi sử dụng JavaScript để thêm tên lớp.
D. Chỉ khi các tên lớp đó có cùng quy tắc định kiểu.

Câu 25: Khi viết lệnh CSS cho thuộc tính style trong chính thẻ HTML (internal CSS), hạn chế nào có thể gặp phải?
A. Không thể thay đổi màu chữ.
B. Chỉ có thể áp dụng cho một số thuộc tính CSS nhất định.
C. Việc chỉnh sửa sẽ khó khăn khi cần áp dụng cho nhiều trang.
D. Không hỗ trợ tất cả các trình duyệt web.

Câu 26: Để định kiểu cho các mục trong danh sách Sở thích và Hoạt động đã tham gia (ví dụ từ phần Vận dụng) với cùng một kiểu dáng, nên dùng vùng chọn nào?
A. Vùng chọn tên lớp (class).
B. Vùng chọn ID.
C. Vùng chọn tên thẻ.
D. Vùng chọn thuộc tính.

Câu 27: Để thay đổi định kiểu riêng cho đề mục “Lịch sinh hoạt hằng tuần” (ví dụ từ phần Vận dụng), nên dùng vùng chọn nào?
A. Vùng chọn tên lớp.
B. Vùng chọn tên thẻ.
C. Vùng chọn ID.
D. Vùng chọn thuộc tính.

Câu 28: Để làm nổi bật một số ô cụ thể trong bảng “Lịch sinh hoạt hằng tuần” (ví dụ từ phần Vận dụng) mà không ảnh hưởng đến các ô khác, nên dùng vùng chọn nào?
A. Vùng chọn tên thẻ của ô.
B. Định kiểu trực tiếp bằng thuộc tính style.
C. Vùng chọn cho toàn bộ bảng.
D. Vùng chọn tên lớp hoặc ID cho các ô đó.

Câu 29: Theo Thực hành 1, để định kiểu cho thẻ <h1> màu trắng, cỡ chữ 20px, phông Arial, cú pháp CSS đúng cho vùng chọn tên thẻ là gì?
A. #h1 { color: #ffffff; font-size: 20px; font-family: Arial; }.
B. h1 { color: #ffffff; font-size: 20px; font-family: Arial; }.
C. .h1 { color: #ffffff; font-size: 20px; font-family: Arial; }.
D. [h1] { color: #ffffff; font-size: 20px; font-family: Arial; }.

Câu 30: Để định kiểu cho một nhóm hình ảnh có cùng tên lớp image-style nằm trong một thẻ <div>, và muốn căn giữa chúng, ta sẽ sử dụng thuộc tính text-align: center; cho vùng chọn nào?
A. img.
B. .image-style.
C. img.image-style.
D. div.image-style hoặc div .image-style.

Câu 31: Vùng đệm (padding) trong CSS được sử dụng để làm gì?
A. Tạo khoảng trống giữa các phần tử.
B. Điều chỉnh vị trí của phần tử trong trang.
C. Tạo khoảng trống bên trong phần tử, giữa nội dung và viền.
D. Xác định độ dày của đường viền.

Câu 32: Khi một trang web có nhiều phần tử giống nhau và cần áp dụng cùng một kiểu định dạng, cách hiệu quả nhất để thực hiện là gì?
A. Tạo một tên lớp và áp dụng tên lớp đó cho các phần tử.
B. Áp dụng thuộc tính style trực tiếp cho từng phần tử.
C. Sử dụng vùng chọn ID cho từng phần tử.
D. Tạo một tệp CSS riêng cho mỗi phần tử.

Câu 33: Lợi ích của việc tách biệt HTML và CSS thành các tệp riêng biệt là gì?
A. Giảm kích thước tệp HTML.
B. Đảm bảo sự phân tách rõ ràng về hình thức và nội dung, dễ bảo trì.
C. Tăng tính bảo mật cho trang web.
D. Chỉ cho phép các nhà phát triển xem mã nguồn.

Câu 34: Vùng chọn ID có độ ưu tiên cao hơn vùng chọn tên lớp và tên thẻ. Điều này có ý nghĩa gì khi có các quy tắc CSS xung đột?
A. Quy tắc của tên thẻ sẽ được áp dụng.
B. Quy tắc của tên lớp sẽ được áp dụng.
C. Quy tắc của ID sẽ được áp dụng.
D. Quy tắc được khai báo sau cùng sẽ được áp dụng.

Câu 35: Khi cần điều chỉnh kích thước của ảnh để chúng không bị quá lớn và mất phần, ta nên sử dụng thuộc tính nào trong CSS?
A. widthheight với giá trị cố định.
B. min-widthmin-height để đảm bảo kích thước tối thiểu.
C. max-widthmax-height để giới hạn kích thước tối đa.
D. aspect-ratio để duy trì tỉ lệ khung hình.

Câu 36: Việc định kiểu CSS trong chính thẻ HTML (inline style) có những ưu điểm nào?
A. Giúp dễ dàng bảo trì và quản lý code.
B. Cho phép áp dụng định kiểu cho nhiều phần tử cùng lúc.
C. Có độ ưu tiên cao nhất, hữu ích cho các trường hợp đặc biệt.
D. Giúp giảm dung lượng tệp CSS bên ngoài.

Câu 37: Để định nghĩa một kiểu dáng chung cho các phần tử như <p>, <h1>, và <div> mà không cần viết lại mã CSS, cách hiệu quả nhất là gì?
A. Tạo một tên lớp chung và áp dụng cho các phần tử đó.
B. Sử dụng vùng chọn ID cho mỗi loại phần tử.
C. Áp dụng thuộc tính style inline cho từng phần tử.
D. Tạo một tệp CSS riêng cho mỗi loại phần tử.

Câu 38: Khi một trang web cần hiển thị các mục trong một “Lịch sinh hoạt hằng tuần” (như trong phần Vận dụng), việc sử dụng cấu trúc bảng HTML kết hợp với CSS có lợi ích gì?
A. Giúp dữ liệu được hiển thị dưới dạng đồ họa đẹp mắt.
B. Tăng tính tương tác của người dùng với lịch trình.
C. Tổ chức thông tin rõ ràng, dễ đọc và dễ định kiểu bằng CSS.
D. Tự động cập nhật lịch trình theo thời gian thực.

Câu 39: Trong CSS, cú pháp nào sau đây là sai khi khai báo vùng chọn tên lớp?
A. .my-class.
B. .class-name.
C. .another_class.
D. my-class.

Câu 40: Mục đích của việc sử dụng CSS trong thiết kế trang web là gì?
A. Xử lý logic và tương tác của trang web.
B. Lưu trữ dữ liệu và thông tin người dùng.
C. Định dạng và tạo kiểu cho nội dung HTML.
D. Quản lý cấu trúc và phân cấp của trang web. 

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: